Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 1:02

- which: cái gì

- who: ai

- where: ở đâu

You pass the ball when you play football.

I don't think it's a difficult sport. I'd like to try it. Because it's a ball game which has become very popular.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 18:51

- adapt (v): thích nghi, thích ứng

- destroy (v): phá hủy

- process (v): tiến hành, xử lý

- manipulate (v): điều khiển, vận dụng

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 21:05

- ordinary (adj): thông thường, bình thường

- unusual (adj): không thông thường, không bình thường

- challenging (adj): thách thức

- historic (adj): có ý nghĩa lịch sử

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
20 tháng 8 2023 lúc 9:41

- deal with: đối phó

- solution: giải pháp

- convince: thuyết phục

- persuade: thuyết phục

- view: quan điểm

Phước Lộc
20 tháng 8 2023 lúc 9:43

- deal with: giải quyết

- solution: giải pháp

- convince: thuyết phục (ai tin vào điều gì)

- persuade: thuyết phục (ai làm gì)

- they: chúng

- view: quan điểm

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:33

1: sail around

2: climb up

3: dive off

4: surf off

5: cycle down

Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:34

1. sail around

2. climb up

3. dive off

4. surf off

5. cycle dow

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:25

1. odour (n): mùi

2. scent (n): mùi thơm

3. perfume (n): nước hoa

4. fragrances (n): hương liệu

5. flavor (n): mùi vị

6. textures (n): kết cấu

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:43

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.

(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Tạm dịch:

Chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.

Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.

Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.

Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.

Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.

Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.

Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:03

Tham khảo

Hearing

(thính giác)

Sight

(thị giác)

Smell

(khứu giác)

Taste

(vị giác)

Touch

(xúc giác)

sound (âm thanh), listening (nghe), tone – deafness (điếc giai điệu), have a good ear (có tai thính), listen (nghe)

look (nhìn), clour–blindness (mù màu), see (thấy), watch (xem)

smell (ngửi)

taste (nếm)

feel (cảm giác), hold (cầm/ giữ), losing sensation (mất cảm giác)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 18:59

settle down: ổn định, an cư lập nghiệp          

have a family: có một gia đình

tie themselves down: tự trói buộc mình xuống

take some time out: dành thời gian ra ngoài   

have fun: vui vẻ         

take up a sport: tham gia một môn thể thao  

enjoy myself: tự tận hưởng

travel around: du lịch vòng quanh    

earn money: kiếm tiền

start up my own business: bắt đầu một sự nghiệp kinh doanh của riêng mình

make a million dollars: kiếm một triệu đô la              

retire young: về hưu sớm

waste time: lãng phí thời gian              

look after yourself: chăm sóc bản thân

get involved with a charity: tham gia một tổ chức từ thiện

spend some time abroad: dành thời gian ở nước ngoài

- I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
19 tháng 10 2023 lúc 12:01

generally (adv): nói chung, đại khái, một cách tổng quát

obviously (adv): rõ ràng

amazingly (adv): đáng kinh ngạc

absolutely (adv): chắc chắn

apparently (adv): rõ ràng, hiển nhiên