Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
9 tháng 9 2023 lúc 23:16

1. study for

2. conversations with  

3. pocket money

4. work experience

5. independence

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:50

1. right to privacy

2. smart technologies

3. interact

4. sense of community

datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 19:49

1 - biodiversity

2 - central part

3 - species

4 - mammals

5 - August to November

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
7 tháng 9 2023 lúc 9:01

1. months

2. Professional

3. restaurant cooks

4. apprentice

5. (school) brochure

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
16 tháng 8 2023 lúc 23:49

1. video

2. cinema

3. park

4. shape

5. bike ride

6. places

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:14

1. video

Cooking and watching a video.

(Nấu ăn và xem video.)

Thông tin: Mark: Sometimes I invite them to my house. We cook our favourite food and watch a video. It's fun and better than going to the cinema.

(Đôi khi tôi mời họ đến nhà tôi. Chúng tôi nấu những món mình thích và xem phim. Nó vui và tốt hơn đi đến rạp chiếu phim.)

2. cinema

Fun and better than going to the cinema.

(Vui và tốt hơn đến rạp chiếu phim.)

Thông tin: Mark: Sometimes I invite them to my house. We cook our favourite food and watch a video. It's fun and better than going to the cinema.

(Đôi khi tôi mời họ đến nhà tôi. Chúng tôi nấu những món mình thích và xem phim. Nó vui và tốt hơn đi đến rạp chiếu phim.)

3. park

Going to the park to play volleyball or skateboard.

(Đến công viên chơi bóng rổ hoặc trượt ván.)

Thông tin: Mark: Yes, we love spending time outdoors. We go to the park to play volleyball or skateboard. It helps us stay in shape. Sometimes we go for a bike ride around our city. This gives us a chance to see different places in our city.

(Có chứ, chúng tôi rất thích dành thời gian bên ngoài. Chúng tôi đến công viên và chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng. Đôi khi chúng tôi đạp xe xung quanh thành phố. Điều đó cho chúng tôi cơ hội xem những nơi khác nhau trong thành phố.)

4. shape 

Stay in shape: giữ dáng

Thông tin: Mark: We go to the park to play volleyball or skate board. It helps us stay in shape. 

(Chúng tôi đến công viên để chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng.)

5. bike ride

Going for a bike ride around our city.

(Đi đạp xe vòng quanh thành phố.)

Thông tin: Mark: Yes, we love spending time outdoors. We go to the park to play volleyball or skateboard. It helps us stay in shape. Sometimes we go for a bike ride around our city. This gives us a chance to see different places in our city.

(Có chứ, chúng tôi rất thích dành thời gian bên ngoài. Chúng tôi đến công viên và chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng. Đôi khi chúng tôi đạp xe xung quanh thành phố. Điều đó cho chúng tôi cơ hội xem những nơi khác nhau trong thành phố.)

6. places

See different places.

(Xem những nơi khác nhau.)

Thông tin: Mark: Yes, we love spending time outdoors. We go to the park to play volleyball or skateboard. It helps us stay in shape. Sometimes we go for a bike ride around our city. This gives us a chance to see different places in our city.

(Có chứ, chúng tôi rất thích dành thời gian bên ngoài. Chúng tôi đến công viên và chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng. Đôi khi chúng tôi đạp xe xung quanh thành phố. Điều đó cho chúng tôi cơ hội xem những nơi khác nhau trong thành phố.)

datcoder
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 20:57

1 - 18

2 - technical education

3 - higher education

4 - university courses

5 - bachelor’s degree

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 20:57

1. 18

Thông tin: but in England they must stay in full-time education or do a training course until the age of 18.

(nhưng ở Anh, học sinh phải tiếp tục học toàn thời gian hoặc tham gia một khóa đào tạo cho đến năm 18 tuổi.)

2. technical education

Thông tin: That is why vocational education is often referred to as career education or technical education.

(Đó là lý do tại sao giáo dục nghề nghiệp thường được gọi là giáo dục nghề nghiệp hoặc giáo dục kỹ thuật.)

3. higher education

Thông tin: Many students still go on to higher education after receiving their vocational qualifications.

(Nhiều sinh viên vẫn tiếp tục học cao hơn sau khi nhận được bằng cấp nghề.)

4. university courses

Thông tin: Exams are taken at the end of the two-year course, and the grades are used to apply for university courses.

(Các kỳ thi được thực hiện vào cuối khóa học hai năm và điểm số được sử dụng để nộp đơn vào các khóa học đại học.)

5. bachelor’s degree

Thông tin: At university, students study for at least three years in order to get a bachelor’s degree.

(Tại trường đại học, sinh viên học ít nhất ba năm để lấy bằng cử nhân.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:09

1. support

2. operate

3. green space

4. transport systems

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 10 2023 lúc 20:11

1. flood

2. second floor

3. violent storm

4. having

5. pulled

Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 16:49

flood - second floor - violent storm - having - pulled

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:11

1. There is a flood in Mi's home town.

(Có một trận lũ ở quê của Mi.)

Thông tin: 

Mi: My uncle called us this morning. Our hometown has been affected by a flood. It’s the second time this year.

(Mi: Bác mình mới gọi sáng nay. Quê mình mới bị ảnh hưởng bởi lũ. Đây là lần thứ hai trong năm rồi.)

2. Her uncle’s family had to move everything to the second floor last night.

(Gia đình bác cô ấy phải chuyển hết đồ đạc lên tầng hai vào tối qua.)

Thông tin: 

Mi: My uncle, his wife, and his children are all safe. They moved everything to the second floor of their house last night. Are there natural disasters in your hometown in the US?

(Mi: Bác mình, vợ bác và con của bác ấy, tất cả đều an toàn. Họ chuyển hết đồ đạc ở nhà họ lên tầng hai vào tối qua. Ở quê cậu ở Mỹ có xảy ra những thiên tai không?)

3. A tornado is an example of a violent storm.

(Một trận lốc xoáy là một ví dụ của một cơn bão dữ dội.)

Thông tin: 

Tom: It’s a violent storm that moves in a circle with very strong winds. I still remember the tornado we had last year.

(Tom: Đó là một cơn bão rất dữ dội di chuyển theo hình tròn với gió rất mạnh. Mình vẫn nhớ đợt lốc xoáy năm ngoái.)

4. Tom’s family having dinner when the tornado came.

(Gia đình Tom đang ăn tối khi lốc xoáy đến.)

Thông tin: 

Tom: One evening my parents and I were having dinner. Suddenly, we heard a very loud noise. When we looked out of the window, we saw a big funnel of wind moving towards us.

(Tom: Một tối, gia đình mình đang ăn tối. Bất ngờ, mình nghe thấy một tiếng động rất lớn. Khi nhà mình nhìn ra ngoài cửa sổ, mình nhìn thấy một cái phễu gió lớn đang tiến về phía nhà mình.)

5. The tornado damaged their roof and pulled up some trees in their yard.

(Lốc xoáy làm như mái nhà họ và nhổ mất vài cái cây trong vườn.)

Thông tin: 

Tom: Yes, a lot. It damaged the roof of our house and pulled up some trees in our yard. Fortunately, no one was hurt.

(Tom: Có, nhiều chứ. Nó làm hỏng mái nhà của nhà mình và nhổ bật một số cây cối trong sân nhà mình. May mắn là không có ai bị thương.)

datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
6 tháng 9 2023 lúc 11:11

1. 2014

2. three protected areas

3. 600 types

4. early human

5. natural states

Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:43

loading...  

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
30 tháng 8 2023 lúc 17:26

1.green areas

2.traffic jams

3.technologies

4.housing