Chọn kết quả đúng :1,5ampe bằng bao nhiêu?
A 0,15 mA
B 1500mA
C 150 mA
D 15000mA
câu 1 | ||||||
Chọn kết Quả Đúng:25 ampe bằng bao nhiêu miliampe | ? | |||||
A.25mA | B.2500mA | |||||
C.250mA | D.25000mA |
Chọn kết Quả Đúng:25 ampe bằng bao nhiêu miliampe | ? | ||||
A.25mA | B.2500mA | ||||
C.250mA | D.25000mA |
18km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng
A. 5 m/s
B. 15 m/s
C. 18 m/s
D. 1,8 m/s
Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có 2 người nào có điểm bằng nhau.
a) Nếu kết quả cuộc thi là việc chọn ra 4 người điểm cao nhất thì có bao nhiêu kết quả có thể?
b) Nếu kết quả cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì có bao nhiêu kết quả có thể?
a) Số cách chọn ra 4 người điểm cao nhất trong 15 người tham dự là số tổ hợp chập 4 của 15 phần tử. Vậy có C415 = 1365 kết quả.
b) Số cách chọn ra 3 giải nhất, nhì, ba là số chỉnh hợp chập 3 của 15 phần tử. vậy có \(Ạ^3_{15}\) = 2730 kết quả.
Chúc bạn hok tốt ~
a) kết quả sẽ chỉ có 1
b) có 3 kết quả
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |
Muốn có 100 lít nước ở nhiệt độ 35 độ C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đag sôi vào bao nhiêu lít nước ở nhiệt độ 15 độ C?Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. V = 2,35 lít
B. V = 23,5 lít
C. V = 0,235 lít
D. Một kết quả khác.
gọi khối lượng nước ở nhiệt độ 15oC và ở 100oC lần lượt là: m1,m2(kg)
\(=>m1+m2=100\left(1\right)\)
\(=>m1.\left(35-15\right)=m2.\left(100-35\right)\)
\(< =>\)\(20m1=65m2=>20m1-65m2=0\left(2\right)\)
(1)(2) có hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}m1+m2=100\\20m1-65m2=0\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}m1=\dfrac{1300}{17}\\m2=\dfrac{400}{17}\end{matrix}\right.\)
\(=>V2=\dfrac{m2}{D}=\dfrac{\dfrac{400}{17}}{1000}=0,0235m^3=23,5\left(l\right)\)
`m_(H_2O)=D.V=100.1=100(kg)`
Gọi khối lượng nước đang sôi là `a` `(kg)`
`->` Khối lượng nước ở `15^o C` là `100-a \ (kg)`
Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt
`Q_(tỏa)=Q_(thu)`
`<=>a.4200.(100-35)=(100-a).4200.(35-15)`
`<=>a.4200.65=(100-a).4200.20`
`<=>a.65=(100-a).20`
`<=>65a=2000-20a`
`<=>85a=2000`
`<=>a=23,5`
`->` Chọn B
Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là 3,6V.
Thì điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. R=16Ω B. R=18Ω C. R=20Ω D. Một giá trị khác
Tóm tắt:
\(I=0,2A\)
\(U=3,6V\)
______
\(R=?\Omega\)
Điện trở của bóng đèn sáng bình thường:
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{3,6}{0,2}=18\Omega\)
⇒ Chọn B
R=U/I=3,6/0,2=18 (Ω)
Chọn B
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Trong hình 43, cos 30o bằng:
Khai phương tích 12.30.40 được bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng:
1200 120 12 240Khai phương tích :
\(\sqrt{12\cdot30\cdot40}=\sqrt{3\cdot4\cdot3\cdot10\cdot4\cdot10}=\sqrt{3^2\cdot4^2\cdot10^2}=3\cdot4\cdot10=120\)
Vậy đáp án B-120 đúng.
câu b đúng .
\(\sqrt{12}\cdot\sqrt{30}\cdot\sqrt{40}\) = \(\sqrt{12\cdot30\cdot40}\) = \(120\)
nên câu b đúng