Cho tập hợp M = { x,2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A.\(x\subset M\) B. \(\left\{x;3\right\}\in M\) C.\(\left\{x;2\right\}\subset M\) D .\(x\notin M\)
cho tập hợp M = {x, 2, 3 } cách viet nào sau đây là đúng
a, x là tap hợp con của tập hợp M
b, {x, 3 } € M
c, {x , 2 } tập hợp con của tập hợp M
d, x không thuộc M
Cho tập hợp A = {x ∈ R | x 2 − 4x + m + 2 = 0} và tập hợp B = {1; 2}. Tìm m để A ∩ B = ∅.
cho tập hợp M các số tự nhiên x chia hết cho 2 mà 30 ≤ x ≤ 158 . tập hợp M có bao nhiêu phần tử ?
Tập M có số phần tử là:
\(\left(158-30\right):2+1=65\left(phần.tử\right)\)
(158 - 30) : 2 + 1 = 65 (phaanf tử)
ra 65
công thức: ( số cuối - số đầu ) : khoảng cách +1
Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Đáp án cần chọn là: C
Ư(35)={1,5,7,35};Ư(35) >5⇒X={7,35}
B(8)={0,8,16,24,32,40,48,56,...}
B(8)<50⇒Y={0,8,16,24,32,40,48}
Vì:
X={7,35}
Y={0,8,16,24,32,40,48}
⇒M=X∩Y=∅ nên tập M không có phần tử nào.
Cho tập hợp X là ước số 42 và lớn hơn 6. Cho tập Y là bội của 9 và nhỏ hơn 60. Gọi M gồm tất cả các phần tử của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
A. 12
B. 11
C. 9
D. 10
Đáp án cần chọn là: B
Ư(42)={1;2;3;6;7;14;21;42};Ư(42)>6⇒X={7;14;21;35}
B(9)={0,9,18,27,36,45,54,63,...}
B(9)<60⇒Y={0,9,18,27,36,45,54}
Vì:
X={7;14;21;35}
Y={0,9,18,27,36,45,54}
⇒M={7,14,21,35,0,9,18,27,36,45,54}nên tập M có 11 phần tử.
Cho S là tập hợp tất cả caccs giá trị nguyên của tham ssos m sao cho bất phương trình \(\dfrac{(m+1)x^2+\left(4m+2\right)x+4m+4}{mx^2+2\left(2m+1\right)x+m}\le1\) có tập nghiệm là R . Tính số phần tử của tập hợp S
a) Cho tập hợp M= { x∈ N/ 26< x < 142, x= 2k;k∈ N }
Tìm số phần tử của tập hợpM
b) Cho 2 tập hợp H= {a, 5, x} ; K= {c, y, 8, x } viết tập hợp con của hai tập hợp trên
a. M={26; 28; 30;...; 140; 142}
Số phần tử của M là:
( 142 - 26 ) : 2 + 1 = 59 (phần tử)
b. Tập hợp con của H:
\(\phi\); {a}; {5}; {x}; {a;5}; {a;x}; {5;x}; {a;5;x}.
Tập hợp con của K :
\(\phi\); {c}; {y}; {8}; {x}; {c;y} ;{c;8} ; {c;x}; {y;8} ; {y;x} ; {8;x}; {c;y;8} ; {c;y;x}; {c;8;x}; {y;8;x}; {c;y;8;x}.
Bài 5: Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = { x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp k = { y ∈ N | y = 5 . x }
Bằng cách liệt kê các phần tử
giúp tôi nhé
Lời giải:
a. $G=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}$
b. $H=\left\{3;4;5;6;7;8\right\}$
c. $I=\left\{13;14;15;16;17;18\right\}$
d. $K=\left\{65; 70; 75;80;85;90\right\}$
Đề sai nha bạn, mk sửa lại G={n\(\in\)N|0<n<7}
a) G={1; 2; 3; 4; 5; 6}
b) H={3; 4; 5; 6; 7; 8}
c) I={13; 14; 15; 16; 17; 18}
d) K={65; 70; 75; 80; 85; 90}
Bài 5 :Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = {x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp K = { y ∈ N | y = 5.x }
Bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 5: Cho tập hợp G = { n ∈ N | o < n < 7 }
a) Viết G bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp H = { m ∈ N | m = n + 2 }
c) Viết tập hợp I = { x ∈ N | x = m + 10 }
d) Viết tập hợp k = { y ∈ N | y = 5 . x }
Bằng cách liệt kê các phần tử.
giúp tôi nhé
]
G={1,2,3,4,5,6}
H={3,4,5,6,7,8}
I={13,14,15,16,17,18}
K={65;70;75;80;85;90}