Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \(\dfrac{x^2-2x+4}{x^2-\left(3m+2\right)x+4}>0\) nghiệm đúng với mọi x. Tìm số phần tử của S.
A. 0 B. 5 C. 2 D. 3
( HEPL ME! )
Bài 1: Tìm m sao cho hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-3x-4\le0\\\left(m-1\right)x-2\ge0\end{matrix}\right.\)có nghiệm.
Bài 2: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+10x+16\le0\\mx\ge3x+1\end{matrix}\right.\)vô nghiệm.
1.Bất phương trình (m2-3m)x+m<2-2x vô nghiệm khi:
a.m#1 b.m#2 c.m=2 d.=3
2.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2-m)x +m<6x-2
GIUP MÌNH VỚI Ạ
Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình có nghiệm
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-3x-4< 0\\\left(m-1\right)x-2>0\end{matrix}\right.\)
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
\(m.9^x+\left(m-1\right)3^{x+2}+m-1>0\)
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{\text{x}-1}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}>0\) là:
A. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(3;+\infty\right)\) B. \(\left(1;2\right)\cup\left(3;+\infty\right)\)
C. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(2;3\right)\) D. \(\left(2;3\right)\)
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\sqrt{\left(m-2\right)x+2m-3}\) xác định với mọi x ∈ [-1; 4]
Tìm tất cả các giá trị thích hợp của tham số m để bất phương trình 2\(x^2+4x+3\left(m+1\right)\sqrt{3-2x-x^2}>4+6m\) luôn đúng với mọi x thuộc (-1;1)
tìm tất cả các giá trị thích hợp của tham số m để bất phương trình x(2-x)+m(\(\sqrt{x^2-2x+2}+1\))\(\le\)0 có tập nghiệm [0; 1+\(\sqrt{3}\))