Thu thập và phân tích thông tin cơ bản về thị trường lao động, nhu cầu sử dụng của thị trường.
Thu thập và chia sẻ những thông tin về xu hướng phát triển nghề trong xã hội và thị trường lao động.
Tham khảo:
Các nghề mới xuất hiện.
Các nghề vẫn ổn định trong những năm gần đây.
Các nghề đang giảm số lượng lao động.
Các nghề thu hút nhiều nhân lực lao động và giới trẻ hiện nay.
Các lĩnh vực lao động có nhụ cầu tăng lên trong xã hội.
Chia sẻ thông tin về yêu cầu cơ bản của các nhóm nghề ở địa phương.
Ví dụ:
Nhóm nghề | Dịch vụ và du lịch |
Công việc đặc trưng | - Điều hành du lịch - Nghiên cứu thị trường du lịch, tìm hiểu nhu cầu của khách. - Đón tiếp khách; tổ chức các hoạt động du lịch, giới thiệu tại các điểm du lịch; quản lí việc ăn, nghỉ, đi lại; giải quyết các vấn đề phát sinh. - Phục vụ nhà hàng, buồng phòng. |
Yêu cầu về trình độ | Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học chuyên ngành Du lịch. |
Nhu cầu tuyển dụng | Ngành du lịch đang trên đà phát triển mạnh mẽ, lượng khách quốc tế cũng như khách du lịch nội địa ngày càng tăng. Nhu cầu của các doanh nghiệp về nguồn nhân lực được đào tạo rất cao. |
Nơi làm việc | - Khu du lịch, danh lam thắng cảnh. - Khu di tích lịch sử , bảo tàng. - Các công ty cung ứng dịch vụ lữ hành. - Nhà hàng, khách sạn. |
STT | Các thông tin cần tìm hiểu | Ví dụ |
1 | Nhóm nghề, nghề | Luật sư |
2 | Tìm hiểu hoạt động đặc trưng của nhóm nghề | - Tư vấn pháp luật - Đại diện theo ủy quyền - Hỗ trợ soạn thảo văn bản pháp luật |
3 | Phẩm chất về năng lực của người lao động đối với nhóm nghề đó. | - Trung thực - Cẩn thận - Tỉ mỉ - Nghiêm túc trong công việc |
4 | Yêu cầu về an toàn và sức khỏe của nhóm nghề em quan tâm. | Được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm, có môi trường làm việc lành mạnh, phù hợp với nhu cầu và năng lực của bản thân |
- Trao đổi thường xuyên cùng thầy cô, cha mẹ, bạn bè để hiểu rõ hơn về xu hướng phát triển của các nghề và yêu cầu của thị trường lao động.
- Tìm đọc thêm các thông tin về đặc trưng của nhóm nghề, yêu cầu tuyển dụng của các nhóm nghề.
- Ghi lại kết quả tìm hiểu được và chia sẻ với thầy cô, các bạn.
Trao đổi thường xuyên cùng thầy cô, cha mẹ, bạn bè để hiểu rõ hơn về xu hướng phát triển của nghề và yêu cầu của thị trường lao động.
Tìm đọc thêm các thông về đặc của nhóm nghề, yêu cầu tuyển dụng của các nhóm nghề.
Hiện nay các nhà sản xuất điện thoại di động nắm bắt được nhu cầu của người dùng điện thoại trên thị trường là dòng sản phẩm điện thoại thông minh. Từ đó cung ứng ra thị trường những dòng điện thoại này và được khách hàng đón nhận rất tốt, thu được nhiều lợi nhuận. Việc nắm được nhu cầu của người dùng điện thoại trên thị trường là do chức năng nào của thị trường cung cấp?
A. Thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Thực hiện giá trị của hàng hóa.
C. Kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D. Thông tin.
Hiện nay các nhà sản xuất điện thoại di động nắm bắt được nhu cầu của người dùng điện thoại trên thị trường là dòng sản phẩm điện thoại thông minh. Từ đó cung ứng ra thị trường những dòng điện thoại này và được khách hàng đón nhận rất tốt, thu được nhiều lợi nhuận. Việc nắm được nhu cầu của người dùng điện thoại trên thị trường là do chức năng nào của thị trường cung cấp
A. Thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Thực hiện giá trị của hàng hóa
C. Kích thích sản xuất và tiêu dùng
D. Thông tin
đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương
a/ tạo ra thị trường thống nhất trong nước
b/ gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế
c/ thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng
d/ phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội
b/ gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế
Dựa vào thông tin trong bài và hiểu biết của bản thân, em hãy phân tích những tác động tích cực và tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường.
Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa:
* Đối với kinh tế - xã hội
- Tích cực:
+ Góp phần đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế, làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động từ khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản sang khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ;
+ Tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư,…
- Tiêu cực:
Đô thị hóa tự phát không gắn công nghiệp hóa gây ra nhiều vấn đề:
+ Tập trung nhanh dân cư tại các đô thị => quá tải cơ sở hạ tầng dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng; tạo sức ép đến vấn đề giải quyết việc làm, quản lí hành chính và trật tự an ninh đô thị.
+ Nông thôn thiếu hụt lao động, gây ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tế.
* Đối với môi trường
- Tích cực:
+ Mở rộng không gian đô thị và cải thiện cơ sở hạ tầng, hình thành môi trường đô thị hiện đại.
+ Giúp người dân có điều kiện tiếp cận các dịch vụ tiện nghi và ứng xử văn minh => thực hiện quy định về vệ sinh môi trường tại đô thị.
- Tiêu cực:
+ Làm suy giảm đa dạng sinh học, thay đổi địa hình bề mặt, mực nước ngầm,…
+ Môi trường ô nhiễm do nước thải sinh hoạt và sản xuất,…
Xác định các nguồn thu thập thông tỉn cho việc tìm hiểu xu hướng phát triển nghề trong xã hội và thị trường lao động.
Tham khảo
Trung tâm hướng nghiệp trong nhà trường.
Trung tâm giới thiệu việc làm.
Các buổi thảo luận, trao đổi về xu hướng phát triển nghề.
Các bài báo, bài viết có nội dung liên quan đến xu hướng phát triển
trang web trực tuyến liên quan đến xu hướng phát triển nghề.
Thu thập thông tin về một trong các vấn đề sau của Nhật Bản: trình độ học vấn, đô thị hóa, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
Tham khảo:
Vấn đề cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
- Năm 2021 dân số Nhật Bản là 126.230.080 người. Trong đó, cơ cấu dân số Nhật Bản hiện này thuộc kiểu già hóa theo độ tuổi lần lượt là:
+ Nhóm tuổi 0 - 14 tuổi chiếm 13.1%.
+ Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi chiếm 64.0%.
+ Nhóm tuổi từ 64 tuổi trở lên chiếm 22.9%.
=> Con số 22.9% ở nhóm tuổi 64 tuổi trở lên đang nằm ở mức báo động nhưng được các chuyên gia dự báo sẽ tiếp tục tăng lên 35% vào năm 2050. Con số này cũng chứng minh dân số Nhật Bản già hóa qua các năm.
Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại hàng hoá, điều kiện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Thông tin.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Mã hóa.