Viết PTHH thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
a) CaC₂ → C₂H₂ → C₂H₄ → C₂H₅OH → C₂H₅ONa
b) C₂H₅ →CH₃COOH → CH₃COOK → CH₃COOH → (CH₃COO)₂Cu
c) CH₃COOH → CH₃COOHC₂H₅ → CH₃COONa → CH₄ → CH₃Cl
d) CH₄ → C₂H₂ → C₂H₄ → C₂H₄Br₂
B1:
Thực hiện dãy chuyển hóa sau. (ghi rõ đk nếu có)
a. C2H4 ➝ C2H5OH➞ CH3CHO➜ CH3COOH➜CH3COOK
b. CH3COOH ➞ CH3COONa ➜ CH4 ➜ C2H2➜C2H4
\(a.\left(1\right)C_2H_4+H_2O\underrightarrow{axit}C_2H_5OH\left(2\right)C_2H_5OH+CuO\rightarrow CH_3CHO+Cu+H_2O\\ \left(3\right)2CH_3CHO+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2CH_3COOH\\ \left(4\right)CH_3COOH+K\rightarrow CH_3COOK+\frac{1}{2}H_2\\ b.\left(1\right)CH_3COOH+Na\rightarrow CH_3COONa+\frac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CH_3COONa+NaOH\rightarrow CH_4+Na_2CO_3\\ \left(3\right)2CH_4\underrightarrow{lln}C_2H_2+3H_2\\ \left(4\right)C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_4\)
\((lln=\) làm lạnh nhanh\()\)
1.Thực hiện các chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) :
a.C6H12O6 ----> C2H5OH ----> CH3COOC2H5 ----> CH3COOH ----> (CH3COO)2Mg
b. C2H4 ----> C2H5OH ----> CH3COOH ----> CH3COONa ----> CH4
a)
\(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{men}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(2CH_3COOH+Mg\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
b)
\(CH_2=CH_2+H_2O\rightarrow C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men}CH_3COOH+2H_2O\)
\(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
\(CH_3COONa+NaOH\xrightarrow[CaO]{t^o}CH_4+Na_2CO_3\)
Giup minh voi
1/ Thực hiện chuỗi :
C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa → CH4
↓ ↓
C2H5ONa CH3COOC2H5
2/ Phân biệt 3 chất lỏng : CH3COOH, H2O, C2H5OH.
3/ Viết công thức cấu tạo của C2H5OK, CH3COOC2H5.
4/ Trung hòa 60g dung dịch CH3COOH 20% bằng dung dịch Ba(OH)2 10%.
a/ Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 cần dung.
b/ Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Giup minh voi
1/ Thực hiện chuỗi :
C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa → CH4
↓ ↓
C2H5ONa CH3COOC2H5
---
(1) C2H4 + H2O -> C2H5OH
(2) C2H5OH + O2 -lên men giấm-> CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O
(4) CH3COONa +NaOH -xt CaO, to-> Na2CO3 + CH4
((5) C2H5OH + Na -> C2H5ONa + 1/2 H2
(6) C2H5OH + CH3COOH -xt H2SO4đ -> CH3COOC2H5 + H2O
2/ Phân biệt 3 chất lỏng : CH3COOH, H2O, C2H5OH.
---
- Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử.
- Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử:
+ Qùy tím hóa đỏ -> dd CH3COOH
+ Qùy tím không đổi màu -> 2 dd còn lại
- Cho lần lượt một mẩu Na nhỏ vào 2 dd còn lại:
+ Có sủi bọt khí -> Nhận biết C2H5OH
+ Không hiện tượng -> H2O
C2H5OH + Na -> C2H5ONa + 1/2 H2
3/ Viết công thức cấu tạo của C2H5OK, CH3COOC2H5.
C2H5OK: CH3-CH2-O-K .
CH3COOC2H5:
4/ Trung hòa 60g dung dịch CH3COOH 20% bằng dung dịch Ba(OH)2 10%.
a/ Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 cần dung.
b/ Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
---
A) mCH3COOH=20%.60=12(g) => nCH3COOH=12/60=0,2(mol)
PTHH: 2 CH3COOH + Ba(OH)2 -> (CH3COO)2Ba + 2 H2O
nBa(OH)2=n(CH3COO)2Ba= 1/2. nCH3COOH= 1/2 . 0,2=0,1(mol)
=> mBa(OH)2= 171.0,1=17,1(g)
=> mddBa(OH)2=(17,1.100)/10=171(g)
b) m(CH3COO)2Ba= 0,1.255=25,5(g)
mdd(muối)= mddCH3COOH+mddBa(OH)2=60+171=231(g)
=> \(C\%dd\left(CH3COO\right)2Ba=\frac{25,5}{231}.100\approx11,039\%\)
Viết phương trình theo sơ đồ biến hoá sau :
C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COO-CH2-CH3 -> C2H5OH
hoàn thành PTHH theo cơ sở sơ đồ sau: Glucozo --> C2H2OH --> CH3COOH --> CH3COOC2H3 --> CH3COONa
1.viết các PTHH biểu diển các chuyển biến hóa sau:
C2H4->C2H5OH->CH3COOH->CH3COOC2H5
C2H4 + H2O => (140oC, H2SO4đ) C2H5OH
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH => (pứ hai chiều, xt:H2SO4đ, to) CH3COOC2H5 + H2O
Câu 1: Phản ướng ests hóa?
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ:
a) C2H4 ------> C2H5OH ------> CH3COOH --------> ( CH3COOH)2 Zn
b) C2H12O2 ---------> C2H5OH ----------> CH3COOH ----------> CH3COOH.
1/ Phản ứng este hóa:
Rượu (nhóm OH) + axit (nhóm COOH) ==>(to,axit) muối + nước
2/ a/ C2H4 + H2O => (140oC, H2SO4đ) C2H5OH
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
2CH3COOH + Zn => (CH3COO)2Zn + H2
b/ C6H12O6 => (men rượu,to) 2CO2 + 2C2H5OH
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH \(\Leftrightarrow\) (H2SO4,đ,to) CH3COOC2H5 + H2O (pứ este hóa)
1/ Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit và rượu trong điều kiện nhiệt độ, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
VD: C2H5OH + CH3COOH <-H2SO4đ,to-> CH3COOC2H5 + H2O
2/
a) C2H4 + H2O -axit-> C2H5OH
C2H5OH + O2 -men giấm-> CH3COOH + H2O
2CH3COOH + Zn --> (CH3COO)2Zn + H2
b) C6H12O6 -men rượu,to> 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 -men giấm-> CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH <-H2SO4đ,to-> CH3COOC2H5 + H2O
Viết các phương trình hóa học để thực hiện chuyển đổi sau :
CaCO3 \(\rightarrow\) CaO \(\rightarrow\) CaC2 \(\rightarrow\) C2H2 \(\rightarrow\) C2H4 \(\rightarrow\) C2H5OH \(\rightarrow\) CH3COOH \(\rightarrow\) CH3COOC2H5 \(\rightarrow\) CH3COONa .
HELP ME !!!!!!
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(5C+2CaO\underrightarrow{t^o}2CaC_2+CO_2\)
CaC2 + 2H2O \(\rightarrow\)C2H2 + Ca(OH)2
\(C_2H_2+H_2\xrightarrow[Pd]{t^o}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{H^+}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{mengiam}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[H^+]{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
CH3COOC2H5 + NaOH \(\rightarrow\)CH3COONa + C2H5OH
\(CaCO_3\underrightarrow{t^0}CaO+CO_2\)
\(5C+2CaO\underrightarrow{t^0}2CaC_2+CO_2\)
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)
\(C_2H_2+H_2\xrightarrow[pd]{t^0}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{H+}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{mengiam}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[H+]{t^0}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
a. H3N-CH2-COOHCl, H3N-CH(CH3)-COOHCl
b. H2N-CH2-COOHM H2N-CH2-CH2-COOH
c. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
d. H3N-CH2-COOHCl, H3N-CH2-CH2-COOHCl
Gọi tên các phản ứng và viết phương trình hóa học của phản ứng polime hóa các monome sau:
a) CH3-CH=CH2.
b) CH2=CCl-CH=CH2.
c) CH2=C(CH3)-CH=CH2.
d) CH2OH-CH2OH và m-C6H4(COOH)2 (axit isophtalic).
e) NH2-[CH2]10COOH.