phân tử X gồm 2 nguyên tử A liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn H2 là 51
a. X là đơn chất hay hợp chất
b. tính khối lượng nguyên tử của A
Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử O và nặng gấp 4 lần nguyên tử nhôm
a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính PTK của A
c) Tính NTK của X . Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X
a) A là hợp chất do chứa 2 nguyên tố là X và O
b) PTKA = 27.4 = 108 (đvC)
c)
PTKA = 2.NTKX + 5.16 = 108 (đvC)
=> NTKX = 14 (đvC)
=> X là Nitơ(N)
a, A là hợp chất gồm 2 nguyên tố là X và O
b, PTKA: 27.5 = 135 (đvC)
c, CTHH: X2O5
=> 2X + 16.5 = 135
=> X = 27,5 vô lý, bạn xem lại đề
Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro là 32 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
a) PTKA = 32.2 = 64 (đvC)
b) PTKA = NTKX + 2.16 = 64 (đvC)
=> NTKX = 32 (đvC)
=> X là Lưu huỳnh (S)
c) CTHH: SO2
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro (2H) là 47 lần
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của A, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 4 :
a)
$M_{hợp\ chất} = 22M_{H_2} = 22.2 = 44(g/mol)$
b)
$M_{hợp\ chất} = X + 16.2 = 22.2 = 44 \Rightarrow X = 12(Cacbon)$
KHHH : C
Câu 3 :
Với dạng bài này, phương pháp làm là :
Gọi số hạt proton = số hạt electron = p
Gọi số hạt notron = n
- Tổng số hạt = 2p + n
Tổng số hạt mang điện là : 2p
Tổng số hạt không mang điện là : n
Từ số lập hệ phương trình, tìm được p và n
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O |
|
|
|
|
Muối ăn | 1Na, 1Cl |
|
|
|
|
Đường mía | 12C, 22H, 11O |
|
|
|
|
Nước oxi già | 2H, 2O |
|
|
|
|
Vôi sống | 1Ca, 1O |
|
|
|
|
Khí ozon | 3O |
|
|
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O |
|
|
|
|
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O |
|
|
|
|
Khí amoniac | 1N, 3H |
|
|
|
|
Khí cacbonic | 1C, 2O |
|
|
|
|
Khí clo | 2Cl |
|
|
|
|
Photpho | 1P |
|
|
|
|
Sắt | 1Fe |
|
|
|
|
Khí oxi | 2O |
|
|
|
|
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O | \(H_2O\) | 18 |
| x |
Muối ăn | 1Na, 1Cl | NaCl | 58,5 |
| x |
Đường mía | 12C, 22H, 11O | \(C_{12}H_{22}O_{11}\) | 342 |
| x |
Nước oxi già | 2H, 2O | \(H_2O_2\) | 34 |
| x |
Vôi sống | 1Ca, 1O | CaO | 56 |
| x |
Khí ozon | 3O | \(O_3\) | 48 | x
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O | CaCO3 | 100 |
| x |
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O | CaSO4 | 136 |
| x |
Khí amoniac | 1N, 3H | NH3 | 17 |
| x |
Khí cacbonic | 1C, 2O | CO2 | 44 |
| x |
Khí clo | 2Cl | Cl2 | 71 | x |
|
Photpho | 1P | P | 31 | x |
|
Sắt | 1Fe | Fe | 56 | x |
|
Khí oxi | 2O | O2 | 32 (đơn chất) |
một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử o nặng hơn nguyên tử Oxi 5 lần
a. tính phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của X Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
a)
$M_{hợp\ chất} = M_O.5 = 16.5 = 80(đvC)$
b)
Gọi CTHH của hợp chất là $XO_3$
Ta có :
$M_{hợp\ chất} = X + 16.3 = 80$
Suy ra : X = 32
X là lưu huỳnh, kí hiệu là S
Phân tử của một chất A gồm 2 nguyên tử , nguyên tố X liên kết với một nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 31 lần . a , A là đơn chất hay hợp chất ? b , tính phân tử khối của A ?
a)
A là hợp chất vì được cấu tạo bởi 2 nguyên tố
b)
$M_A = M_{H_2}.31 = 2.31 = 62(đvC)$
a, A là hợp chấp
b, dA/H2=31
=> MA=31.2=62 (đvc)
A là : hợp chất vì chứa hai nguyên tố : X và O
\(CT:X_2O\)
\(M_A=31\cdot2=62\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\Leftrightarrow2X+16=62\)
\(\Leftrightarrow X=23\)
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O và nặng hơn nguyên tử Oxi 4 lần
a) tính phân tử khối của hợp chất
B) xác định nguyên tử khối của X. Cho biết tên và KHHH của X
Gọi CTHH là \(XO_2\)
\(M_{XO_2}=4MO=4.16=64đvc\)
=> \(M_x+16.2=64=>M_x=32đvc\)
=> X là lưu huỳnh (S)
phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng x2 lần nguyên tử Ca
a. tính phân tử khối của hợp chất
b. tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu n mũ 2 của nguyên tố x
: Phân tử một chất A gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất?
b) Tính phân tử khối của A.
Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố
\(a,\text{A là hợp chất}\\ b,PTK_{A}=31PTK_{H_2}=31.2=62(đvC)\\ \Rightarrow 2NTK_{X}+NTK_{O}=62\\ \Rightarrow NTK_{X}=23(đvC)\)
Vậy X là natri(Na)