Chọn từ phù hợp với mỗi lời giải nghĩa dưới đây: rành, dành, giành.
Chọn mỗi lời giải nghĩa ở cột B với một từ phù hợp ở cột A:
- Nhân hậu: hiền và giàu lòng thương người
- Tình nghĩa: ăn ở có tình có nghĩa
- Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa
- Nhân nghĩa: thương người, tôn trọng lẽ phải
Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với một từ ở cột A:
- Mơ màng: thấy phảng phất không rõ ràng trong trạng thái mơ ngủ
- Mơ mộng: say mê theo đuổi những hình ảnh tốt đẹp, nhưng xa vời, thiếu thực tế
- Mơ tưởng: mong mỏi, ước mơ những điều chỉ có thể có trong tưởng tượng
- Mơ ước: mong muốn thiết tha những điều tốt đẹp trong tương lai
Đặt câu có chứa các từ sau:
-rành:........................
-dành:......................
-giành:..............................
- Bạn ấy nói năng rành mạch, rõ ràng.
- Bà để dành những quả cam chín mọng cho các cháu.
- Hai đội bóng đang tranh giành những bàn thắng.
- Bạn ấy nói năng rành mạch, rõ ràng.
- Bà để dành những quả cam chín mọng cho các cháu.
- Hai đội bóng đang tranh giành những bàn thắng.
-rành: Tôi rành về lĩnh vực kỹ thuật máy tính.
-dành: Tôi dành thời gian để nghiên cứu về triết học.
-giành: Tôi giành chiến thắng trong cuộc thi văn nghệ.
Tìm lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ở cột A:
Kết hợp: gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau.
Kết nối: gắn liền, nối những sự vật rời rạc lại với nhau.
Kết thân: gắn bó với nhau để trở thành thân thiết.
Kết nghĩa: gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân.
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Em đọc kĩ cả câu và tìm từ chỉ hoạt động phù hợp.
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khen chúng em chăm học.
BÀI 1. Gạch dưới từ ngữ viết sai chính tả trong mỗi nhóm sau :
a. thăm dò, dò hỏi, giò dẫm, giò lụa
b. xa xăm, sản suất, xúm xít, xum xuê
c. nóng nực, nực cười, sức lực, cật nực
d. tranh giành, rành rọt, dục dã, để dành
a. thăm dò, dò hỏi, giò dẫm, giò lụa c. nóng nực, nực cười, sức lực, cật nực
b. xa xăm, sản suất, xúm xít, xum xuê d. tranh giành, rành rọt, dục dã, để dành
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a)
- (giải, dải, rải) : ... thưởng, ... rác, ... núi.
- (giành, dành, rành) : ... mạch, để ..., tranh ...
b)
- (sứt, sức) : ... khỏe, ... mẻ
- (đứt, đức) : cắt ..., đạo ...
- (nứt, nức) : ... nở, ... nẻ
a)
- (giải, dải, rải) : giải thưởng, rải rác, dải núi.
- (giành, dành, rành) : rành mạch, để dành, tranh giành
b)
- (sứt, sức) : sức khỏe, sứt mẻ
- (đứt, đức) : cắt đứt, đạo đức
- (nứt, nức) : nức nở, nứt nẻ
tìm 4 từ có chứa tiếng:dã;rã;gián;giành;rành;dành;dương;giương
Dã : dã man ; hoang dã ; dã đông ; dã ngoại
Rã : rã rời ; tan rã ; ròng rã ; rã cánh .
Gián : gián điệp ; gián tiếp ; gián đoạn ; con gián .
Giành : giành giật ; giành quyền ; tranh giành ; giành nhau .
Rành : rành việc, rành mạch, rành rọt ; ...
Dành : dành dụm ; để dành ; dành cho ; dỗ dành .
Dương : đại dương ; dương cầm ; du dương ; âm dương
Giương : Giương cung ; giương buồm ; giương cao ; giương mặt .
Con hãy điền giành, dành hoặc rành vào chỗ trống thích hợp
a. Quân ta đã ... được thắng lợi
b. Người cha ... dụm được một hũ bạc.
c. Minh trả lời câu hỏi của thầy giáo rất .... mạch.
a. Quân ta đã giành được thắng lợi
b. Người cha dành dụm được một hũ bạc.
c. Minh trả lời câu hỏi của thầy giáo rất rành mạch.
Chọn số đo phù hợp với diện tích của mỗi đồ vật dưới đây.