tìm ý nghĩa phương trình biết FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2
cho fe mgcl2 thành mg kết tủa +fecl2 a tìm ý nghĩa phương trình b tính khối lượng mg kết tảu bt 7g fe td với 11,875g mgcl2 tạo ra mg kết tảu và 15,875g h2O
cho fe mgcl2 thành mg kết tủa +fecl2 a tìm ý nghĩa phương trình b tính khối lượng mg kết tảu bt 7g fe td với 11,875g mgcl2 tạo ra mg kết tảu và 15,875g h2O
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
Lập phương trình hóa học:
1, Ca + O2---> CaO
2, Na + Cl2---> NaCl
3, Fe + Cl2---> FeCl3
4, Na2O + H2O---> NaOH
5, Al + S---> Al2S3
6, SO2 + O2---> SO3
7, Fe + FeCl3---> FeCl2
8, FeCl2 + NaOH---> Fe(OH)2 + NaCl
9, Mg + HCl---> MgCl2 + H2
10, Fe(OH)3 ---> FeO3 + H2O
11, P2O5 + H2O---> H3PO4
12, P + O2---> P2O5
13, NaHCO3 ---> N2CO3 + H2O + O2
14, H2 + O2---> H2O
15, K + H2O---> KOH + H2
16, FeCl2 + Cl2---> FeCl3
1. \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
2. \(2Na+Cl_2\underrightarrow{t^o}2NaCl\)
3. \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
4. \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
5. \(2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
6. \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
7. \(Fe+2FeCl_3\rightarrow3FeCl_2\)
8. \(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}+2NaCl\)
9. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
10. \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
11. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
12. \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
13. Bạn xem lại đề câu này nhé!
14. \(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\)
15. \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
16. \(2FeCl_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Bạn tham khảo nhé!
1, 2Ca + O2---> 2CaO
2, 2Na + Cl2---> 2NaCl
3, 2Fe + 3Cl2---> 2FeCl3
4, Na2O + H2O---> 2NaOH
5, 2Al + 3S---> Al2S3
6, 2SO2 + O2---> 2SO3
7, Fe + 2FeCl3---> 3FeCl2
8, FeCl2 + 2NaOH---> Fe(OH)2 + 2NaCl
9, Mg + 2HCl---> MgCl2 + H2
10, 2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 2H2O
11, P2O5 + 3H2O---> 2H3PO4
12, 4P + 5O2---> 2P2O5
13, NaHCO3 + N2CO3---> H2O + O2 ( cái này mk nhớ là ko có, bạn kiểm tra lại xe có sai ko nhé )
14, 2H2 + O2---> 2H2O
15, 2K + 2H2O---> 2KOH + H2
16, 2FeCl2 + Cl2---> 2FeCl3
Chúc bạn học tốt!!!
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến đổi sau:
a) C (1) CO2 (2) Na2CO3 (3) Na2SO4
b) FeSO4 (1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeO
c) Mg MgO MgSO4 MgCl2
\(a)C+O_2\xrightarrow[]{t^0}CO_2\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\\ b)FeSO_4+BaCl_2\rightarrow FeCl_2+BaSO_4\\ FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}FeO+H_2\\ c)2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^0}2MgO\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\)
Cân bằng phương trình hóa học
K + O2-> K2O
Fe + Cl2 -> FeCl2
NaOH + MgCl2->Mg(OH)2+ NaCl
Mg + HCl-> MgCl2 + H2
Fe(OH)3-> Fe2 O2 + H2O
(*) 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
(*) Fe + Cl2 \(\rightarrow\) FeCl2 (phương trình cân bằng rồi nha)
(*) 2NaOH + MgCl2 \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + 2NaCl
(*) Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 +H2
(*) 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(Fe+Cl_2\rightarrow FeCl_2\)
\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(6Fe+4\left(OH\right)_3\rightarrow3Fe_2O_2+6H_2O\)
Bạn có thể click vào đây để cân bằng free
4K + O2 → 2K2O
Fe + Cl2 → FeCl2
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (nhiệt độ)
Thực hiện chuỗi biến đổi hóa học sau
a) Fe--> FeCl3--> Fe(OH)3--> Fe2O3--Fe-> FeCl2
b)Mg--> MgO--> MgSO4--> Mg(NO3)2--> Mg(OH)2-->MgCl2
c) MgSO4--> Mg(NO3)2--> Mg(OH)2--> MgCl2
a) Fe+Cl3\(\rightarrow\)FeCl3
FeCl3+3NaOH\(\rightarrow\) Fe(OH)3\(\downarrow\)+3NaCl
2Fe(OH)3\(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3+3H2O
Fe2O3+3H2\(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe+3H2O
Fe+2HCl\(\rightarrow\) FeCl2+H2
b)2Mg+O2\(\underrightarrow{t^0}\) 2MgO
MgO+H2SO4\(\rightarrow\) MgSO4+H2O
MgSO4+Ba(NO3)2\(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) Mg(NO3)2
Mg(NO3)2+2NaOH\(\rightarrow\) Mg(OH)2\(\downarrow\) 2NaNO3
Mg(OH)2+2HCl\(\rightarrow\) MgCl2+2H2O
c) ý này giống ý b thôi bạn.
Chúc bạn học tốt!
Câu 3: Cho phương trình :
Mg+HCL à MgCl2+H2
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
Cho biết nguyên tử khối: O=16,CU=64,MG=24,FE=56,CL=35,5,AG=108,N=14
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Na + O2 ------ >Na2O
b) Cu + AgNO3 ----------->Cu(NO3)2 + Cu
c) Na2CO3 + MgCl2 ------------> MgCO3 + NaCl
d) Fe + HCl -----------> FeCl2 + H2