1. Nhúng dây kẽm vào dd AgNO3 nêu hiện tượng và viết PTHH
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
7. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
8. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
9. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
10. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
11. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
12. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl dư
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nóng.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Dẫn khí CO qua ống nghiệm chứa bột CuO màu đen đang được nung nóng.
Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
$1)$ Kẽm tan trong dd, sủi bọt khí
$Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\uparrow$
$2)$ Không phản ứng
$3)$ Nhôm tan trong dd, sủi bọt khí
$Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow$
$4)$ Tạo kết tủa trắng
$BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl$
$5)$ Tạo kết tủa trắng
$BaCl_2+Na_2CO_3\to BaCO_3\downarrow+2NaCl$
$6)$ Nếu $HCl$ dư thì quỳ hóa đỏ
Nếu $NaOH$ dư thì quỳ hóa xanh
Nếu p/ứ hoàn toàn thì quỳ ko đổi màu
$NaOH+HCl\to NaCl+H_2O$
$7)$ Màu xanh của dd $CuSO_4$ nhạt dần và có lớp đồng đỏ bám lên đinh sắt
$Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\downarrow$
$8)$ Tạo kết tủa trắng, nung xong đc chất rắn màu đen
$NaOH+CuSO_4\to Cu(OH)_2\downarrow+Na_2SO_4$
$Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O$
$9)$ Tạo kết tủa trắng
$AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3$
$10)$ Không phản ứng
$11)$ Sắt cháy mạnh, sáng cói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đồng thời màu trắng xám của sắt dần chuyển sang màu nâu thành hợp chất oxit sắt từ
$3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$
$12)$ Không phản ứng
$13)$ Dung dịch sau phản ứng làm Phenol chuyển đỏ
$Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow$
$14)$ Khi đốt, bột nhôm cháy sáng trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt, tạo ra chất rắn màu trắng
$4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3$
$15)$ Tạo chất rắn màu đen
$Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O$
cho dây Al vào dd HCL và NaOH nêu hiện tượng và viết PTHH
Hiện tượng: Nhôm tan ra, có khí không màu, không mùi thoát ra
`2Al + 2NaOH + 2H_2O -> 2NaAlO_2 + 3H_2`
`2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2`
Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH khi cho:
a. Đốt dây sắt trong bình chứa khí oxi.
b. Cho 3 viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric.
c. Cho một mẫu vôi sống vào cốc đựng nước cất rồi nhúng quỳ tim vào dung dịch thu được.
d. Cho một lượng Na nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc đựng nước nước cất, sau đó thêm một mẫu giấy quỳ tím vào.
a. \(4Fe+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3\)
b. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
c. \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
d. \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Nêu hiện tượng và viết PTHH cho các thí nghiệm sau :
a) Cho 1 ít bột CuO vào ống nghiệm chứa dd HCl và H2SO4 loãng
b) Sục khí SO2, CO2 vào dd Ba(OH)2, NaOH
c) Cho kim loại Cu, Al, Fe vào dd AgNO3
Câu 6: Nêu hiện tượng và viết PTHH:
1. Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4
2. Ngâm dây đồng vào dung dịch AgNO3
2. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4
3. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
1. Có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
2. Có chất rắn màu trắng bạc bám vào đinh sắt, dung dịch từ từ chuyển sang màu xanh
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
3. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
4. Xuất hiện kết tủa màu trắng
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\)
Dự đoán hiện tượng và viết PTHH trong các thí nghiệm sau đây
a) Ngâm dây kẽm vào dd đồng(II) sunfat.
b) Thổi khí cacbonic vào dd nước vôi trong có dư.
c) Cho dd Sắt(III) clorua với dd Natri hidroxit.
d) Cho từ từ dd Ba(OH)₂ vào ống nghiệm chứa dd Na₂SO₄.
e) Cho dd HCl dự vào ống nghiệm chứa canxi cacbonat
f) Hòa tan SO₃ vào nước rồi cho thêm vài giọt dd Bari hidroxit.
a, Hiện tượng: Dây kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám vào dây, màu xanh của dd nhạt dần.
PT: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
b, Hiện tượng: Nước vôi trong vẩn đục.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
c, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
PT: \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
d, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)
e, Hiện tượng: CaCO3 tan dần, xuất hiện bọt khí.
PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
f, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2H_2O\)
a, thả mẩu Na vào cốc nước có chứa vài giọt dd phenolphtalein
b, Nhúng đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
----Nêu hiện tượng và viết các PTHH----
Giúp mình nhé!!!
a/ Hiện tượng hóa học: Mẩu Na tan dần, sủi bọt khí. Khi nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được thì dung dịch chuyển thành màu đỏ.
PTHH: 2Na + 2H2O ===> 2NaOH + H2
b/ Hiện tượng hóa học: Đinh sắt tan dần, màu xanh của dung dịch đồng sunfat nhạt dần. Sau 1 thời gian lấy đinh sắt ra thì thấy 1 lớp kim loại màu đỏ gạch bám ngoài( đó chình là đồng )
PTHH: Fe + CuSO4 ===> FeSO4 + Cu
a) Hiện tượng: mẩu Na tan dần, có bọt khí thoát ra, dd hóa đỏ
PT: 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
b) H tượng: Có chất rắn màu đỏ bám trên đinh sắt, dd nhạt màu dần
PT: Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu