Trong ptử ADN:
A liên kết T bằng 2 liên kết hydro
G liên kết X bằng 3 liên kết hydro
Một gen có 3600Nu và A=30% số Nu của gen
a)tính số lượng từng loại Nu
b) tính số liên kết hydro của gen
Một gen có tổng liên kết hiđro và liên kết hóa trị bằng 5161, trong đó số liên kết hiđro nhiều hơn liên kết hóa trị 365 liên kết. Xác định:
a) Số chu kì xoắn của gen
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
\(\left\{{}\begin{matrix}H+HT=5161\\H-HT=365\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}H=2763\\HT=2398\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=2763=\left(2A+2G\right)+G\\N-2=2398=2A+2G-2\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=2763\\2A+2G=2400\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=837\\G=X=363\end{matrix}\right.\)
Số chu kì xoắn: N=2400 => C=N/20=2400/20=120(chu kì)
Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Angxongtron,biết số nu loại A=600 nu.
a,tính số nu mỗi loại của đoạn ADN đó.
b,tính số liên kết hidro của gen biết A liên kết với T bằng 2lieen kết hidr.G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.
một gen có khối lượng 9.10^5 dvc và số nucleotit loại A=1050. hãy xác định:
a) số lượng từng loại nu của gen
b) chiều dài gen tính bằng nm
c) số liên kết hidro, số liên kết hóa trị và chu kì xoắn của gen
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Theo đề ra ta có :
A2 = T2 ; X2 = 2T2 = 2A2 ; G2 = 3A2
Lại có : A = T2 + A2 = 2. A2 (1)
G = G2 + X2 = 3A2 + 2A2 = 5A2 (2)
Mà : 2A + 3G = 4256 (3)
Thay (1) (2) vào (3) ta được :
=> \(2.2A_2+3.5A_2=4256\)
=> \(19A_2=4256\)
=> \(A_2=224\left(nu\right)\)
a) Số nu mỗi loại của gen : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=2A_2=2.224=448\left(nu\right)\\G=X=5.A_2=5.224=1120\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại ở mỗi mạch : \(\left\{{}\begin{matrix}A1=T2=224\left(nu\right)\\T1=A2=224\left(nu\right)\\G1=X2=2.224=448\left(nu\right)\\X1=G2=3.224=672\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Chiều dài gen : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2.\left(448+1120\right)}{2}.3,4=5331,2\left(A^o\right)\)
Khối lượng gen : \(M=300N=300.2.\left(448+1120\right)=940800\left(đvC\right)\)
1 gen dài 5100 A, có số liên kết H là 3600 liên kết, hãy tính số lượng liên kết hóa trị gen, số lượng nu từng loại gen đó
N = \(\dfrac{5100}{3,4}.2=3000 nu \)
<=> 2A +2G = 3000 (1)
H = 2A + 3G = 3600 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt => A = T = 900 nu ; G = X = 600 nu
Sô liên kết hóa trị của gen là : 2N - 2 = 2.3000 -2 = 5998 lk
Một gen có 3.000 nu trong đó A = 600
1 tính chiều dài của gen
2 tính số Nu từng loại cua gen
3 tính số liên kết hiđrô, liên kết cộng hóa trị của gen
\(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\\ T=A=600\left(Nu\right)\left(NTBS\right)\\ G=X=\dfrac{N}{2}-A=\dfrac{3000}{2}-600=900\left(Nu\right)\left(NTBS\right)\\ H=2A+3G=2.600+3.900=3900\left(lk\right)\\ HT=2N-2=2.3000-2=5998\left(lk\right)\)
Một gen có chiều dài 0,408um , % G= 20%
a) Tính khối lượng và số lượng từng loại Nu trong gen?
b) Tính số liên kết hiđro, liên kết hóa trị có trong gen?
\(L=0,408\mu m=408A^o\)\(\Rightarrow N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2\cdot408}{3,4}=240nu\)
\(M=N\cdot300=72000đvC\)
\(\%G=20\%\Rightarrow G=X=48nu\)\(\Rightarrow A=T=(240-2\cdot48):2=72nu\)
Số liên kết hidro: H=2A+3G=288lk
Liên kết cộng hóa trị trong gen: 2N-2=478 liên kết
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(Nu\right)\\ TheoNTBS:T=A=800\left(Nu\right);G=X=\dfrac{3000}{2}-A=1500-800=700\left(Nu\right)\\ M.1:A_1=500\left(Nu\right);T_1=A-A_1=800-500=300\left(Nu\right)\\ X_1=700\left(Nu\right);G_1=X-X_1=700-700=0\)
Em xem lại đề