Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
6 tháng 11 2023 lúc 14:52

1. to have a (good/bad) relationship with = get on with

(có mối quan hệ (tốt/xấu) với = hòa hợp với)

2. to complete something = go through with

(hoàn thành một cái gì đó = vượt qua)

3. to match or equal = live up

(phù hợp hoặc bằng = phù hợp)

4. to use all of your supply of something = run out of

(sử dụng tất cả các nguồn cung cấp của bạn của một cái gì đó = cạn kiệt)

5. to succeed in finding or reaching somebody = catch up with

(thành công trong việc tìm kiếm hoặc tiếp cận ai đó = đuổi kịp)

6. to look and act like part of a group = fit in with

(nhìn và hành động như một phần của một nhóm = phù hợp với)

7. to tolerate or be patient about something => put up with

(chịu đựng hoặc kiên nhẫn về một cái gì đó)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Đinh Trí Gia BInhf
26 tháng 8 2023 lúc 14:46

Tham khảo :
1-b
2-d
3-e
4-a
5-c

Bình luận (0)
Gia Linh
26 tháng 8 2023 lúc 15:01

1. b

2. d

3. e

4. a

5. c

Bình luận (0)
Minh Duong
26 tháng 8 2023 lúc 16:50

1  -  b
2  -  d
3  -  e
4  -  a
5  -  c

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Duong
31 tháng 8 2023 lúc 14:50

1. D

2. C

3. B

4.  A

Bình luận (0)
Toru
31 tháng 8 2023 lúc 21:50

1 - d

2 - c

3 - b

4 - a

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
10 tháng 9 2023 lúc 16:31

1-d

2-c

3-b

4-a

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:27

1 - B

2 - A

3, 4 - C

5 - D 

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Bảo Chu Văn An
17 tháng 8 2023 lúc 12:43

1c: stretching: covering a large area of land
2a: canals: small passages used for carrying water to fields, crops, etc.
3d: cultivate: to grow plants or crops
4b: orchards: places where people grow fruit trees

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 10:09

1 - c: stretching - covering a large area of land

(trải dài – bao phủ một vùng đất rộng lớn)

2 - a: canals - small passages used for carrying water to fields, crops, etc.

(kênh đào – một đoạn nhỏ dùng để mang nước đến cánh đồng, hay vùng trồng nông sản v.v)

3 - d: cultivate - to grow plants or crops.

(trồng trọt – trồng cây hoặc nông sản)

4 - b: orchards - place where people grow fruit trees

(vườn ăn trái – nơi mọi người trồng cây ăn quả)

 

Tạm dịch:

Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Nam Việt Nam. Cảnh vật ở đây đẹp như tranh vẽ với những cánh đồng bạt ngàn trải dài tít tắp. Những ngôi nhà được cây xanh bao quanh. Có nhiều hồ, ao và kênh ở khắp hơi. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như diễn ra chậm hơn trên thành phố. Mọi người làm việc chăm chỉ. Họ trồng rau, cấy lúa và chăn nuôi gia súc. Vào mùa thu hoạch, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch nông sản. Nhiều gia đình sống bằng cách trồng cây ăn quả trong vườn. Những người khác sống bằng cách đi câu cá trong các hồ ao và kênh. Cuộc sống ở vùng quê rất thoải mái cho trẻ con. Chúng chơi những trò chơi truyền thống. Thi thoảng, chúng giúp bố mẹ bằng cách đi hái trái cây và đi chăn gia súc.

Những người trong làng tôi biết nhau rất rõ. Họ rất thân thiện và hiếu khách. Họ thường gặp nhau vào mỗi buổi tối, ăn trái cây, chơi cờ, hát dân ca và nói chuyện về những hoạt động hằng ngày.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 14:56

1e

2c

3a

4b

5d

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 21:28

1 - c

2 - d

3 - b

4 - a

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 18:36

Photo A: A bus covered entirely in knitted wool in a blue-and-pink pattern.

Photo B: Jessie Hemmons with the statue of Rocky wearing a pink knitted jacket and the words 'Go see the art'.

Photo C: A stop sign and a parking meter covered in colorful knitted wool.

Artists: Jessie Hemmons and Magda Sayeg.

Bình luận (0)