Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

1.must

2. needn’t

3. don’t have to

4. mustn’t

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

1. You needn't help me. (Bạn không cần giúp tôi.)

2. We have to wear school uniform. (Chúng ta phải mặc đồng phục của trường.)

3. You mustn’t talk in the exam. (Bạn không được phép nói chuyện khi thi.)

4. You must listen to me. (Bạn phải nghe tôi nói.)

5. You don’t have to write the answer. (Bạn không cần viết câu trả lời.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 22:05

1. must/ have to/ need to

2. should/ shouldn't

3. mustn't

4. don't have to/ don't need to

Bình luận (0)
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 22:02

1. We use MUST to say something is necessary because of a situation or a rule.

We use HAVE TO and NEED TO when the speaker feels that it is very important to do something, or when we talk about written rules.

2. We use SHOULD and its negative form SHOULDN'T to give advice, or to say something is a good or bad idea.

3. We use MUSTN'T to talk about something that is prohibited.

4. We use DON'T HAVE TO and DON'T NEED TO to say something isn’t necessary.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
26 tháng 8 2023 lúc 11:28

1. You must/mustn't respect older people. You can learn some valuable lessons from them.

2. We don't have to/have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.

3. You should/mustn't ask your parents for permission if you want to colour your hair.

4. In the past, women had to/must do all house work. It was one of their duties.

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
26 tháng 8 2023 lúc 11:28

1: must

2: have to

3: should

4: had to

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
5 tháng 11 2023 lúc 11:11

Leah: What are you up to at the weekend, Toby?

Toby: I’m going to go for bike ride on Saturday. Do you fancy coming, too?

Leah: I can’t, I’m afraid. I'm going to help my dad with some gardening. We're going to do some work for a neighbor.

Toby: That doesn't sound like 3 the best way to spend your weekend. Gardening is 4 - hard work! And according to the forecast, the weather isn't going to be good.

Leah: I know. But 6 the neighbor is going to pay us for it. My dad’s gardener, so he's got the right tools.

Toby: Really? I'll come and help you. I mean, if that's OK with you and your dad…

Leah: Sure. We’ll share 8 - money with you. £10 9an hour. But what about 10the bike ride?

Toby: I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than. Do you want to come?

Leah: Yes, please. I love 11 bike rides. But let's go in 12the afternoon. I will be exhausted when I wake up!

I’m going to go for a bike ride on Saturday.

(Tôi sẽ đi đạp xe vào thứ Bảy.)

=> be going to diễn tả một kế hoạch đã được quyết định từ trước.

I'm going to help my dad with some gardening. We're going to do some work for a neighbor.

(Tôi sẽ giúp bố tôi làm vườn. Chúng tôi sẽ làm một số công việc cho một người hàng xóm.)

=> be going to diễn tả một kế hoạch đã được quyết định từ trước.

- And according to the forecast,the weather isn't going to be good.

(Và theo dự báo, thời tiết sẽ không tốt.)

=> be going to diễn tả một dự đoán dựa trên thông tin dự báo thời tiết.

- But the neighbor is going to pay us for it.

(Nhưng người hàng xóm sẽ trả tiền cho chúng tôi.)

=> be going to diễn tả một dự đoán dựa trên những thông tin nghe được.

I'll come and help you.

(Tôi sẽ đến và giúp bạn.)

=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.

We’ll share money with you

(Chúng tôi sẽ chia tiền với bạn)

=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.

I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than.

(Tôi sẽ đi vào chủ nhật để thay thế. Thời tiết có lẽ sẽ tốt hơn)

=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.

I will be exhausted when I wake up!

(Tôi sẽ kiệt sức khi thức dậy!)

=> will diễn tả một sự việc mang tính phỏng đoán.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
21 tháng 11 2023 lúc 21:28

The verb pattern (c) which is followed by either an infinitive or an -ing form without any change in meaning does not have an example in the text.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 19:49

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

Bình luận (0)
A Thuw
Xem chi tiết
Minh Phương
23 tháng 11 2023 lúc 15:20

1. C. must.
2. A. must.
3. A. must.
4. D. must.
5. C. can.

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
23 tháng 11 2023 lúc 19:11

1 C

2 A

3 B

4 C

5 D

Bình luận (1)