Hòa tan 5,4g Al và 500ml đ HCl 2M
a)viêt PT phản ung
b)Chât nào con dư sau phản ưng
c)Tinh nồng độ mol cac chât sau Phản ưng (coi thể tich cac chât ko thay đổi
Cho 6,5g Zn tac dụng vơi 100g dd HCl 14,6%
a)Viêt PT hoa học
b)Chât nào còn dư sau phản ưng
c)Tinh thể tich khi thoat ra
a)$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
b)
n Zn = 6,5/65 = 0,1(mol) ; n HCl = 100.14,6%/36,5 = 0,4(mol)
Ta thấy :
n Zn / 1 = 0,1 < n HCl / 2 = 0,2 => HCl còn dư sau phản ứng
c)
Theo PTHH :
n H2 = n Zn = 0,1(mol)
=> V H2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Cho cac chât sau Na2O,BaO,Fe3O4,NaCl,Al(sO4)3,H2sO4,K,Na,Cu(OH)2,Ba(OH)2,Na2HPO4,
FeCl3,CusO4,P2O5,Na2O5,sO3,HCl,Mg,Al,H3PO4,sO2,CO2\
a)phân loại gọi tên cac chât trên
b)Chât nào TDụng vơi H20 viêt pt phản ưng minh họa
c)chât nào tac dung vơi vơi dd H2sO4 thu được khi H2 viêt phương trình Phản ưng
a)
- Oxit :
Na2O : Natri oxit
BaO : Bari oxit
Fe3O4 : Sắt từ oxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
N2O5 :Đinito pentaoxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
CO2 : Cacbon đioxit
- Muối :
NaCl : Natri clorua
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Na2HPO4: Natri hidrophotphat
FeCl3 :Sắt III clorua
CuSO4 : Đồng II sunfat
- Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
- Kim loại :
K : Kali
Na : Nari
Mg: Magie
Al : Nhôm
- Bazo :
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Ba(OH)2: Bari hidroxit
b)
\(Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3\)
c)
\(2K + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2\\ 2Na + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + H_2\\ Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\)
Ngâm đinh sắt trong 200ml d d CuSo4 1M đến khi đinh sắt không tan được nữa.
. Viết pthh của phản ứng trên
A. Tính khối lượng sắt tan rã.
B. Tính khối lượng chât rắn bám vào đinh sắt.
C. Tính nồng độ mol d d muối sau phản ứng. Coi thể tích d d trước và sau phản ứng không đổi
nCuSO4=0.2(mol)
Fe+CuSO4->FeSO4+Cu
0.2 0.2 0.2
mFe tan ra=0.2*56=11.2(g)
m chất rắn bám vào=0.2*64=12.8(g)
CMFeSO4=0.2:0.2=1(M)
$n_{CaO} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$n_{HCl} = 0,5.1 = 0,5(mol)$
$CaO + dư2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
Ta thấy :
$n_{CaO} : 1 < n_{HCl} : 2$ nên $HCl$ dư
$n_{HCl\ pư} = 2n_{CaO} = 0,4(mol)$
$m_{HCl\ dư} = (0,5 - 0,4).36,5 = 3,65(gam)$
$n_{CaCl_2} = n_{CaO} = 0,2(mol)$
$C_{M_{HCl\ dư}} = \dfrac{0,1}{0,5} = 0,2M$
$C_{M_{CaCl_2}} = \dfrac{0,2}{0,5} = 0,4M$
\(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\\ CaO+2HCl\xrightarrow[]{}CaCl_2+H_2O\\ \Rightarrow\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\Rightarrow HCl.dư\\ n_{HCl\left(pư\right)}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ n_{HCl\left(dư\right)}=0,5-0,4=0,1\left(mol\right)\\ m_{HCl\left(dư\right)}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\\ n_{CaCl_2}=n_{CaO}=0,2mol\\ C_{M_{CaCl_2}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\\ C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(M\right)\)
cho 1 lượng kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500ml dd H2SO4 nồng độ 2M
a) viết PTHH của phản ứng . tính thể tích khí thu được sau phản ứng ở đktc
b) tính nồng độ mol của dd muối tạo thành , coi thể tích dd thay đổi không đáng kể
Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính:
a, Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
b, Nồng độ mol của các chất sau phản ứng ( coi V của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể)
a)
\(n_{Al} = \dfrac{0,54}{27} = 0,02(mol) \\n_{H_2SO_4} = 0,1.0,5 = 0,05(mol) \)
PTHH : \(2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\)
Theo PTHH , ta thấy :
\(n_{Al}.\dfrac{3}{2} = 0,03(mol) < n_{H_2SO_4}\) nên H2SO4 dư.
Ta có : \(n_{H_2} = \dfrac{3}{2}n_{Fe} = 0,03(mol)\\ V_{H_2} = 0,03.22,4 = 0,672(lít)\)
b)
Ta có :
\(n_{H_2SO_4\ pư} = \dfrac{3}{2}n_{Al} = 0,03(mol)\\ n_{H_2SO_4\ dư} = 0,05 - 0,03 = 0,02(mol)\\ n_{Al_2(SO_4)_3} = 0,5n_{Al} = 0,01(mol)\)
Vậy :
\(C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,02}{0,1} = 0,2M\\ C_{M_{Al_2(SO_4)_3}} = \dfrac{0,01}{0,1} = 0,1M\)
PT: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
a, Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,1.0,5=0,05\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}>\dfrac{0,05}{3}\) , ta được Al dư.
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b, Dung dịch sau pư chỉ gồm Al2(SO4)3.
Theo PT: \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{60}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{\dfrac{1}{60}}{0,1}\approx0,16\left(M\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=0,1\cdot0,5=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}>\dfrac{0,05}{3}\) \(\Rightarrow\) Al còn dư, H2SO4 phản ứng hết
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,05mol\) \(\Rightarrow V_{H_2}=0,05\cdot22,4=1,12\left(l\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{60}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{\dfrac{1}{60}}{0,1}\approx0,17\left(M\right)\)
1) Cho 5,4g Al vào 500ml dd HCl 1,4M
a) Hỏi có chất nào dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu mol?
b) Tính số mol muoos tạo thành
c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dd sau phản ứng. Coi như thể tích dd ko thay đổi.
2) Cho 12g CuO tác dụng với 187,5g dd H2SO4 20%
a) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng và khối lượng muối tạo thành
b) Tính nồng độ % của axit trong dd thu được sau phản ứng.
( Mình đang cần gấp mọi người cố gắng giúp mình nhé !!! )
Bài 1 :
Ta có nAl = \(\dfrac{5,4}{27}\) = 0,2 ( mol )
500 ml = 0,5 lít
=> nHCl = 0,5 . 1,4 = 0,7 ( mol )
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
0,2........0,7
=> Lập tỉ số \(\dfrac{0,2}{2}:\dfrac{0,7}{6}\) = 0,1 < 0,116
=> Sau phản ứng Al hết và HCl còn dư
=> nHCl dư = 0,7 - 0,6 = 0,1 ( mol )
=> HCl dư 0,1 mol
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
0,2.......0,6...........0,2..........0,3
Ta có CM HCl dư = 0,1 : 0,5 = 0,2M
CM AlCl3 = 0,2 : 0,5 = 0,4 M
Bài 2 ) \(n_{CUO}=\dfrac{mCuo}{Mcuo}=\dfrac{12}{80}=0,15mol\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{C\%.m\text{dd}}{100\%.Mh2so4}=0,33mol\)
CuO +H2SO4--> CuSO4 + H2O
nbanđầu 0,15....0,33
np/ứng 0,15....0,15...........0,15
n saup/ứng 0.......0,18 dư
So sánh tỉ lệ \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,33}{1}\)=> Cuo hết ; H2So4 dư
m h2so4 p/ứng = n h2so4 p/ứng .Mh2so4=0,15.98=14,7g
\(m_{C\text{US}O\text{4}}=n_{C\text{us}o4}.M_{C\text{uS}o4}=0,15.160=24g\)
b) \(m_{h2so4}d\text{ư}=n_{h2so4}d\text{ư}.M_{h2so4}=0,18.98=17,64g\)
mdd=mcuo+mdd h2so4=199,5g
=> \(C\%H2SO4d\text{ư}=\dfrac{17,64}{199,5}.100\%=8,842\%\)
Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc).Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn
A. 27,85
B. 28,95
C. 29,85
D. 25,89
36. Cho 69,6g MnO2 tác dụng với HCl đặc , dư. Dânc toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500ml dd NaOH 4M. Coi thể tích dung dịch thầy đổi ko đáng kể , tổng nồng độ mol các chất tan trong dd sau phản ứng là?
\(n_{MnO_2}=0,8\left(mol\right)\)
\(PTHH:MnO_2+4HCl_{\left(\text{đ}\right)}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
(mol)_____0,8_______________________0,8__________
\(n_{NaOH}=2\left(mol\right)\)
\(PTHH:2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
(mol)____1,6_______0,8______0,8____0,8___________
Tỉ lệ: \(\frac{2}{2}>\frac{0,8}{1}\rightarrow\) NaOH dư 2 - 1,6 = 0,4 (mol)
\(C_{M_{NaOH}}=\frac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
\(C_{M_{NaCl}}=C_{M_{NaClO}}=\frac{0,8}{0,5}=1,6\left(M\right)\)
\(\sum C_M=0,8+1,6=2,4\left(M\right)\)