khai triển hộ tôi với(x2+2y)3
Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x-3)2 b) (2x+\(\dfrac{1}{2}\))2 c) (2x-\(\dfrac{1}{3}\))3
d) (x2+2y)3 e) 27-\(\dfrac{x^3}{8}\) f) 1253-64x3
GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH NHA.CẢM ƠN.
a) \(=4x^2-12x+9\)
b) \(=4x^2+2x+\dfrac{1}{4}\)
c) \(=4x^2-\dfrac{4}{3}x+\dfrac{1}{9}\)
d) \(=\left(x^2+2y\right)\left(x^4-2x^2y+4y^2\right)\)
e) \(=\left(3-\dfrac{x}{2}\right)\left(9+\dfrac{3x}{2}+\dfrac{x^2}{4}\right)\)
f) \(=\left(125-4x\right)\left(125^2+500x+16x^2\right)\)
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức.
1,(x+1)2
2,(2x+1)2
3, (2x+y)2
4, (2x+3)2
5, ( 3x+2y)2
6, (2x2+1)2
7, (x3+1)2
8, (x2+y3)2
9, ( x2+2y2)2
10, (1/2x+1/3y)2
1) \(\left(x+1\right)^2=x^2+2x+1\)
2) \(\left(2x+1\right)^2=4x^2+4x+1\)
3) \(\left(2x+y\right)^2=4x^2+4xy+y^2\)
4) \(\left(2x+3\right)^2=4x^2+12x+9\)
5) \(\left(3x+2y\right)^2=9x^2+12xy+4y^2\)
6) \(\left(2x^2+1\right)^2=4x^4+4x^2+1\)
7) \(\left(x^3+1\right)^2=x^6+2x^3+1\)
8) \(\left(x^2+y^3\right)^2=x^4+2x^2y^3+y^6\)
9) \(\left(x^2+2y^2\right)^2=x^4+4x^2y^2+4y^4\)
10) \(\left(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{3}y\right)^2=\dfrac{1}{4}x^2+\dfrac{1}{3}xy+\dfrac{1}{9}y^2\)
Khai triển tích: (3x^2y^3+z)^3
\(\left(3x^{2y^3}+z\right)^3=\left(3^{6y}+z\right)^3=\left(3x^{6y}\right)^3+2.\left(3^{6y}\right)^2.z+2.3^{6y}.z^2+z^3=3^{18y}+2.3^{12y}.z+2.6^{6y}.z^2+z^3\)
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
Khai triển tích: (3x^2y^3+z)^3 Help
\(\left(3x^2y^3+z\right)^3=27x^6y^9+27x^4y^6z+9x^2y^3z^3+z^3\)
khai triển biểu thức (x-2y)^3
Khai triển hằng đẳng thức :
\(\left(x-2y\right)^3=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\)
a)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x+2/x)10
b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x+2/x2)6
c)Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (3x3-2/x2)5
a: SHTQ là: \(C^k_{10}\cdot x^{10-k}\cdot\left(\dfrac{2}{x}\right)^k=C^k_{10}\cdot2^k\cdot x^{10-2k}\)
Số hạng ko chứa x tương ứng với 10-2k=0
=>k=5
=>SH đó là 8064
b: SHTQ là; \(C^k_6\cdot x^{6-k}\cdot\left(\dfrac{2}{x^2}\right)^k=C^k_6\cdot2^k\cdot x^{6-3k}\)
Số hạng ko chứa x tương ứng với 6-3k=0
=>k=2
=>Số hạng đó là 60
c: SHTQ là: \(C^k_5\cdot\left(3x^3\right)^{5-k}\cdot\left(-\dfrac{2}{x^2}\right)^k\)
\(=C^k_5\cdot3^{5-k}\cdot\left(-2\right)^k\cdot x^{15-5k}\)
SH chứa x^10 tương ứng với 15-5k=10
=>k=1
=>Hệ số là -810
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2 + 2 x 6 với x ≠ 0
A. 2 4 C 6 2
B. 2 2 C 6 2
C. - 2 4 C 6 4
D. - 2 2 C 6 4
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2 + 2 x 6 với x ≠ 0
A. 2 4 C 6 2
B. 2 2 C 6 2
C. − 2 4 C 6 4
D. − 2 2 C 6 4
Đáp án A
Ta có
x 2 + 2 x 6 = ∑ k = 0 6 C k 6 x 2 6 − k 2 x k = ∑ k = 0 6 C k 6 2 k x 12 − 3 k .
Số hạng không chứa x ⇔ 12 − 3 k = 0 ⇔ k = 4 ⇒ a 4 = C 6 4 2 4 .