Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^{n^{ }}\) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\)
A.144 B.134 C.115 D.141
1/ Giải phương trình sau:
\(tan^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+\left(\sqrt{3}-1\right)tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)-\sqrt{3}=0\)
2/ Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{26}\) trong khai triển \(\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^n\) . Biết \(C^2_{n+2}-4C^n_{n+1}=2\left(n+1\right)\) (n ∈ N* ; x > 0)
Hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển ( x - 3 x + 2 ) 6 bằng
A.-6432
B.-4032
C.-1632
D.-5418
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 4x + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. (x - 4)2 + (y - 6)2 = 100
B. (x + 2)2 + (y + 3)2 = 100
C. (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100
D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 100
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 , hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức ( x + 2 ) n + 6 v ớ i n ∈ ℕ có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng
A. 11
B. 12
C. 10
D. 19
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{4-x^2}{2x^2+7x+6}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{2x^2-13x+20}{x^3+64}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{2x^2+8x+6}{-2x^2+7x+9}\)
Bài 1 : Tìm hê số lớn nhất trong khai triển (x+2)\(^{10}\)
Bài 2 : khai triển các nhi thức sau
a, (x+5)\(5\) b, (x-2y)\(^6\) c, (x\(^2\)+ \(\frac{1}{x}\)) \(^5\) d, ( x\(^3\)- \(\frac{2}{x}\)) \(^6\) e, (2-3x\(^2\)) \(^6\)f, (x-\(\frac{2}{x^2}\))\(^5\)
helllpp meee
Cho biết C n 6 = 6 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x - 1 x n
A. 9
B. 2
C. 8
D. Cả ba phương án trên đều sai