Chọn đáp án đúng.
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím máy tính khoảng:
A. 182 cm2
B. 182 mm2
C. 182 dm2
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng:
A. 150 cm2
B. 150 mm2
C. 150 dm2
Chọn câu trả lời đúng?
a) Em cần một tấm gỗ để làm biển tên trại của lớp mình. Em nên chọn tấm gỗ có diện tích khoảng:
A. 40 mm2 B. 4m2 C. 40 dm2 D. 40 cm2
b) Lớp em được chọn một trong ba vị trí để dựng trại có kích thước như hình dưới đây. Em chọn vị trí nào để có diện tích lớn nhất?
a) Đáp án đúng là: D
Để làm biển tên trại của lớp, em nên chọn tấm gỗ có diện tích khoảng 40 cm2.
b)
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất là: 7 × 5 = 35 (m2)
Diện tích hình vuông ở giữa là: 6 × 6 = 36 (m2)
Diện tích hình chữ nhật màu xanh là: 8 × 4 = 32 (m2)
Vậy chọn vị trí hình vuông ở giữa để có diện tích lớn nhất.
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Diện tích sân trường khoảng:
A. 1500 cm2 B.1500dm2 C.1500m2
b. Diện tích mặt bàn học sinh khoảng:
A.3600 cm2 B. 3600 dm2 C. 3600 m2
Bài 2. > ; < ; =.
6m2 ...... 5900cm2 3m2 5cm2 ....... 35 000cm2
.......... .................
563m2 ....... 5m2 36m2 84m2 3cm2 ........ 840 003cm2
................. ..................
70 600cm2 ........ 7m2 6dm2 7m2 400cm2 ........ 740dm2
................. ....................
giúp mk giải đầy đủ cho mk nhé mk dag cần gấp mk sẽ tích đúng cho
1.
a.C
b.A
6m2 ....>.. 5900cm2
3m2 5cm2 ....<... 35 000cm2
563m2 ....>... 5m2 36m2
84m2 3cm2 .....=... 840 003cm2
70 600cm2 ....>.... 7m2 6dm2
7m2 400cm2 .....>... 740dm2
Chọn đáp án đúng nhất. Hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm. Diện tích hình vuông ABCD là:
A.5 cm2
B.20 cm2
C.25 cm2
D.15 cm2
Một mặt bàn hình tròn có đường kính 14 dm . Diện tích mặt bàn đó là :
A. 135,86 dm2 | B. 153,68 dm2 | C. 153,86 dm2 | D. 135,38 dm2 |
Diện tích mặt bàn là:
\(\left(14:2\right)\times\left(14:2\right)\times3,14=153,86\left(dm^2\right)\)
Chọn C
Chọn câu trả lời đúng?
Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm2 B. 15 cm2 C. 15dm2 D. 15m2
Chiều dài, chiều rộng của nhãn vở được đo bằng đơn vị cm nên diện tích của một nhãn vở khoảng 15 cm2.
Chọn đáp án B.
phân tích từ " sẽ " ra khi gõ bàn phím máy tính , điện thoại thông minh và giải nghĩa của nó .
Bề mặt của một chiếc bàn hình vuông có chu vi là 320cm.Tính diện tích bề mặt của chiếc bàn đó
Cạnh bề mặt chiếc bàn đó là:
320 : 4 = 80 ( cm )
Diện tích bề mặt chiếc bàn là:
80 x 80 = 6400 ( cm\(^2\))
đáp số: 6400 cm\(^2\)
câu 1 em hãy sử dụng công thức hê-rông lập chương trình tính và hiển thị ra màn hình máy tính diện tích hình tam giác với chiều dài 3 canh a,b,c được nhập từ bàn phím (lưu ý dùng p=(a+b+c)/2)
câu 2 hãy lập chương trình nhập từ bàn phím một dãy số nguyên n phần tử (với n<=100). Sau đó a) tính tổng giá trị các phần tử trong dãy và hiển thị ra màn hình
b) tìm và hiển thị ra màn hình phần tử có giá trị nhỏ nhất, lớn nhất trong dãy
Câu 1:
uses crt;
var a,b,c,p,s:real;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
until (a>0) and (b>0) and (c>0);
if (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) then
begin
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
writeln('Dien tich tam giac la: ',s:4:2);
end
else writeln('Day khong la ba canh trong mot tam giac');
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t,max,min:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln('Tong cac phan tu trong day la: ',t);
max:=a[1];
min:=a[1];
for i:=1 to n do
begin
if max<a[i] then max:=a[i];
if min>a[i] then min:=a[i];
end;
writeln('Gia tri lon nhat la: ',max);
writeln('Gia tri nho nhat la: ',min);
readln;
end.
1) Lập trình tính và thông báo ra màn hình diện tích hình chữ nhật với hai cạnh a và b là các số nguyên được nhập vào từ bàn phím (1 ≤ a,b ≤ 106)?
2)
PHONE - Tiền điện thoại
Hoa gọi điện thoại cho Huệ để trao đổi bài. Cứ mỗi phút dùng điện thoại phải trả số tiền là x đồng. Cuộc trao đổi kéo dài t phút. Em hãy lập trình tính số tiền mà Hoa phải thanh toán cho cuộc trao đổi này. Với x và t là các số nguyên dương ≤ 10000 được nhập vào từ bàn phím.
1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<a*b;
return 0;
}