Xác định các tập hợp A U B, A\C, A giao B, B giao C biết:
A = {x thuộc R| -2 ≤ x ≤ 2}
B = {x thuộc R| x ≥ 3}
C = (-∞;0)
Xác định các tập hợp \(A \cup B\) và \(A \cap B\), biết:
a) \(A = \{ a;b;c;d;e\} \), \(B = \{ a;e;i;u\} \)
b) \(A = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} + 2x - 3 = 0\} \),\(B = \{ x \in \mathbb{R}|\;|x|\; = 1\} \)
a) \(A \cup B = \{ a;b;c;d;e;i;u\} \), \(A \cap B = \{ a;e\} \)
b) Phương trình \({x^2} + 2x - 3 = 0\) có hai nghiệm là 1 và -3, nên \(A = \{ 1; - 3\} \)
Phương trình \(B = \{ x \in \mathbb{R}|\;|x|\; = 1\} \) có hai nghiệm là 1 và -1, nên \(B = \{ 1; - 1\} \)
Từ đó, \(A \cup B = \{ 1; - 1; - 3\} \), \(A \cap B = \{ 1\} .\)
Cho các tập hợp
A = x thuộc Z | (x2 - 10x + 21)(x3-x )= 0, B = x thuộc Z|-3<2x+1<4. Tìm A giao B
A = x thuộc R| x2-4x+3, B= x thuộc Z| -3<2x<4, C= x thuộc N| x5-x4. . Tìm A giao B giao C.
Thank u
cho các tập hợp sau a ={ x thuộc r : x < = -3 hoặc >= -4 } B = { x thuộc R :x <2 hoặc x >5 } 1 tìm A HỢP b A/B 2 TÌM B/ A giao N
\(A=(-\infty;-3]\cup[-4;+\infty)\)
B=(-vô cực,2) giao (5;+vô cực)
1: A hợp B=(-vô cực,2) giao [-4;+vô cực]=R
A\B=[-4;5]
2: (B\A) giao N=(-3;2) giao N=[2;+vô cực)
Cho các tập hợp
A={x∈R|-3≤x≤2}
B={x∈R|0<x≤8}
C={x∈R|x<-1}
D={x∈R|x≥6}
Xác định các tập hợp (A giao B)hợp C;A hợp (B giao C);(A giao C )hiệu B;(D hiệu B)giao A
A=[-3,2] B=(0,8] C=(-\(\infty\),-1) D=[6,+\(\infty\))
(A\(\cap\)B)\(\cup\)C=(-\(\infty\),2]
A\(\cup\)(B\(\cap\)C)=[-3,2]
(A\(\cap\)C)\B=[-3,-1)
(D\B)\(\cap\)A=[-3,+\(\infty\))
Cho các tập hợp A={ x thuộc R/ 2x<3},B={x thuộc R/-3x<√6}
a.xác định các tập A,B
b. Tìm A hợp B ,A hiệu B,phần bù của A hợp B,phần bù của A hiệu B.
c.tập A giao B có bao nhiêu phần tử là số nguyên
\(2x< 3\Rightarrow x< \frac{3}{2}\)
\(\Rightarrow A=\left(-\infty;\frac{3}{2}\right)\)
\(-3x< \sqrt{6}\Rightarrow x>-\frac{\sqrt{6}}{3}\)
\(\Rightarrow B=\left(-\frac{\sqrt{6}}{3};+\infty\right)\)
\(A\cup B=R\)
\(A\backslash B=(-\infty;-\frac{\sqrt{6}}{3}]\)
\(C_R^{A\cup B}=\varnothing\)
\(C_R^{A\backslash B}=B\)
\(A\cap B=\left(-\frac{\sqrt{6}}{3};\frac{3}{2}\right)\) có 2 số nguyên (0 và 1)
Cho các tập hợp
A={x thuộc R|-x2-3x+4=0}
B={-3;-2;1;2;4;a}
C={x thuộc Z|-2 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 4}
D={a thuộc N|-3<a<7}
E={a thuộc Z|a là ước của 18}
a) liệt kê các phần tử của A C D E
b) tìm A giao, hợp B; A giao , hợp C; A giao,hợp D; A giao, hợp E; B giao hợp C;B giao, hợp D; B giao, hợp E;C giao, hợp D;C giao, hợp E; D giao , hợp E
Cho các tập hợp A= {x ∈ R\(|\)-3<x<3}; B= {x ∈ R\(|\)-1 ≤ x ≤ 5}; C = {x ∈ R\(|\)Ixl ≥ 2}. Xác định các tập hợp A\(\cap\)B\(\cap\)C
A. [2;3)
B. (2;3)
C. [-1;3)
D. R
Bài 1: Cho các số tự nhiên a, b:
Trong mỗi trường hợp dưới đây, hãy tìm các tập hợp: Ư(a); Ư(b) và Ư(a, b):
a) a =210 b =280
b) a =105 b =135
Bài 2: Cho các tập hợp:
A ={ 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
B ={ 2;4;6;8;10}
C={ 1;2;5;10}
a) Tìm các tập hợp A giao B và B giao C
b) So sánh các tập hợp A giao B; A giao C
Bài 3: Cho tập hợp A ={ x thuộc N /1<x<a}
Trong đó a là một số tự nhiên có một chữ số.Tập hợp B ={ x thuộc N /5<x<10}
Tìm tập hợp tấy cả các số tự nhiên a sao cho A giao B ko là rỗng
Cho A = { x thuộc Z/ x > - 9 }
B = {x thuộc Z / x < - 4 }
C = { x thuộc Z / x > hoặc bằng - 2 }
a) Viết các tập hợp A; B; C bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tìm A giao C; A giao C; B giao C; A hợp B; A hợp C; B hợp C
thanks