động từ tobe có phải là trợ động từ không?
cho mik hỏi công thức này dùng trong dạng nào vậy
1 .s1 + tobe + adj + v ing
2 . wh + trợ động từ + s + v (inf)
3. wh + trợ động từ tobe + s ?
chỉ mik với ( nếu công thức mik sai thì sửa lại giùm mik nha, thank you mọi ng trước
cho tớ hỏi nếu cho đề bài là viết đúng dạng động từ trong ngoặc thì có phải thêm động từ "tobe" không
example : he(go)...............to the school
ai làm đúng và nhanh tớ cho 1 đúng
thủ khoa tiếng anh đâu rồi giúp tớ trong 3 phút nha tí nữa học rùi
ko đâu bạn ạ
vì trong ngoặc ko có từ Be, vì vậy ta sẽ chia là goes thui nhé
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ:
+có tobe:
Negative form ( phủ định) : +có động từ:
+ có tobe:
Question form( thể câu hỏi): + có động từ:
+có tobe: |
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ: She did her homwork.
+có tobe: He was at home.
Negative form ( phủ định) : +có động từ: I didn't go to school.
+ có tobe: You weren't at the party. Question form( thể câu hỏi): + có động từ: Did you do your housework?
+có tobe:Were they happy? |
các bạn ơi cho mình hỏi tí nhé có phải trong thì hiện tại đơn
- dạng động từ nguyên thể thì
trạng từ chỉ tần xuất đứng sau trợ động từ và đứng trước động từ chính có phải không .
- dạng to be
trạng từ chỉ tần xuất đứng sau động từ to be
1.có nha bạn
2.ko phải bạn ơi
Ex:
- I'm was usually play badminton.
bạn pika girl ơi mình đang nói tới thì hiện tại đơn mà.
với lại bạn cho mình hỏi thì nào mà đi với
- hai động từ to be am/is /are -was/were được vậy\
- trong 1 câu làm sao đi với 3 động từ liên tiếp
- với lại trong câu này trạng từ tần suất usually đứng sau động từ to be là was và đứng trước động từ thường mà .
TRỢ ĐỘNG TỪ ở thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn là những từ nào? Trong câu ở thể nào ta phải dùng trợ động từ?
Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten
Trạng từ không đc đứng sau động từ tobe hả mn?
Ví dụ: "It is dangerously" là sai đúng kh bạn
Giải thích hộ cái cấu trúc : Whose + N + tobe + S +....?
Whose + Trợ động từ + S - V ???
By / With + whom -> giới từ + whom / which
Khó hiểu quá Thiên Long / Aaron Lycan / Phong Thần nghiêm cấm trả lời
- Whose + N + be + S
Ví dụ : whose shoes are these ? Những đôi giày này của ai
- Who + trợ động từ + belong to
Who does this bag belong to? : cái túi này thuộc về ai
- by whom
By whom was this book written
còn cái Whose + Trợ động từ + S - V ?? không có
3 cấu trúc trên nghĩa tương tự nhau, dùng nào cũng được
cấm toàn những người giỏi anh
cấm luôn cả Đỗ Thanh Hải luôn ik
Sau từ để hỏi Whose thì là 1 N, xong mới đến TĐT+S+V hoặc tobe+ S
Trong câu hỏi chỉ người, khi dùng who thì ko cs j đứng trước cat, nhưng nếu dùng whom thì phải có giới từ đi kèm
VD:By whom?
With whom?
Câu hỏi: Who + động từ tobe + đại từ nhân xưng? Trả lời: đại từ nhân xưng + động từ tobe+ a/an + nghề nghiệp a Đại từ nhân xưng: he, she, it, tên riêng, you, they (họ), we(chúng tôi, chúng ta) Động từ tobe: am, is, are I: am He/she/it: is You/they/we: are Who is he? He is a teacher Who is she? She is a dancer Who are they? They are polices.
Hay dich cai nay
Quá khứ hoàn thành của động từ tobe có công thức là gì v
khẳng định:Cấu trúc: S + had + VpII
phủ định:Cấu trúc: S + had not + VpII
nghi vấn:Cấu trúc: Had + S + VpII?
ví dụ: I had been there before I moved here. (Tôi đã ở đó trước khi tôi đến đây.)
Cấu trúc chung là:
- Khẳng định: S + had + been...
- Phủ định: S + had not + been...
- Nghi vấn: Had + S + been...