Tìm các từ sau trong từ điển:
Đọc quy ước sau đây của một quyển từ điển và cho biết: Các từ trong quyển sách được sắp xếp theo thứ tự nào?
Các mục từ trong quyển sách được sắp xếp theo thứ tự chữ cái và các từ cùng vần trong mục từ được sắp xếp theo thứ tự các dấu.
CÁC BẠN CÓ AI DÙNG TỪ ĐIỂN OXFORT KO CHO MIK MƯỢN CHỨ TRA TỪ NÀY TRONG TỪ ĐIỂN BÌNH THƯỜNG KO CÓ
TỪ ĐÓ LÀ SAFARI
oxford toàn tiếng anh không ak.
Kiểu như: Điện thoại: Dùng để gọi, liên lạc
Thì trong đó ghi: Telephone: It's used to call
Nó viết thế có vài từ k biết thì tra ở đâu.
Hãy tìm trong từ điển và ghi lại
- 3 từ đơn; 3 từ phức
+ 3 từ đơn : ăn, học, ngủ
+ 3 từ phức : kinh nghiệm, sạch sẽ, nhà cửa
Hãy tìm trong từ điển và ghi lại
- 3 từ đơn; 3 từ phức
+ 3 từ đơn : ăn, học, ngủ
+ 3 từ phức : kinh nghiệm, sạch sẽ, nhà cửa
1. Đọc bài báo Tiếng Anh có 1 cụm từ thấy khó hiểu, Hoàn đã tra từ điển để tìm cụm từ đó nhưng trong từ điển không có. Hòa định tới nhờ cô giáo dạy Tiếng Anh giải thích. Hòa chia sẻ ý định đó với Mai. Mai khuyên Hòa hãy nỗ lực tìm hiểu thêm không nên hỏi cô giáo vì như thế không có tính tự lập.
a) Em có đồng ý với lời khuyên của Mai hay không? Tại sao?
b) Nếu em là Mai em sẽ nói gì với Hòa?
2. Đang giải bài tập Tiếng Anh bắt gặp 1 cụm từ khó. Bình không làm được vội chạy sang phòng chị làm hộ. Chị Bình cũng không biết cụm từ Tiếng Anh đó là gì nên không làm được. Chán nản Bình cất sách đi ngủ để mai lên lớp cô giáo chữa bài.
a) Nhận xét về việc làm của Bình?
b) Nếu là Bình em sẽ làm như thê nào?
Giúp mik với sắp thi học kì I rồi. Cảm ơn các bạn trước.
2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)
GLOBAL WARMING
Fact file
> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.
> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.
> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.
> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6) _____ change.
> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.
> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.
1. surface
2. fossil
3. greenhouse
4. global
5. rain
6. climate
7. sea
8. ice
9. renewable
Hướng dẫn dịch:
SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU
Hồ sơ dữ kiện
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.
Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.
Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.
Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.
Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.
Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.
Từ mặt trong từ điển tiếng việt có các nghĩa như minh họa bằng các ví dụ sau, hãy giải thích nghĩa của nó và nói rõ các phương thức chuyển nghĩa trong từng trường hợp
A, Rửa mặt, mặt trái xoan
B,Mặt lạnh như tiền, tay bắt mặt mừng
C, Gặp mặt, họp mặt
D, Ngượng mặt, đáng mặt anh hào
E, Mặt bàn, mặt nước
A. Từ "mặt" ở đây được dùng với nghĩa gốc chỉ một bộ phận trên cơ thể con người.
B. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa chuyển: hoán dụ. Nghĩa là chỉ cách ứng xử, phản ứng của con người với môi trường bên ngoài.
C. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ dùng 1 bộ phận chỉ cái toàn thể: gặp mặt hay họp mặt ở đây là cuộc gặp gỡ, hẹn hò giữa người với người
D. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa ẩn dụ. Dùng bộ phận mặt để nói lên cảm xúc hoặc cốt cách con người ( ngượng mặt gợi cảm giác xấu hổ, đáng mặt anh hào gợi phẩm chất anh hùng hào kiệt của 1 con người )
E. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ để chỉ phần bề mặt phẳng của sự vật.
Trong các câu khăng định dưới đây. mỗi số thứ tự biểu thị một chỗ trống cân điển. Từng số thứ tự này cân thay bằng từ nào trong các từ sau: Space, Move, Zoom, Fit Canvas to Layers?
a) Dùng phím (1) hoặc dùng các thanh trượt dọc/ngang để di chuyển ảnh.
b) Dùng công cụ (2) đề di chuyên ảnh trên khung ảnh (canvas).
c) Sau khi cắt ảnh thường dùng lệnh (3) để khung ảnh khớp với kích thước của ảnh sau khi cắt.
d) Dùng công cụ (4) kết hợp với phím Ctrl đề thu nhỏ hoặc phóng to ảnh.
c) Sau khi cắt ảnh thường dùng lệnh (3) để khung ảnh khớp với kích thước của ảnh sau khi cắt.
Vì sao trong các từ điển, bên cạnh việc giải thích nghĩa của từ, người ta thường nêu một số câu có sử dụng từ đó làm ví dụ?
Trong các từ điển, bên cạnh việc giải thích nghĩa của từ, người ta thường nêu một số câu có sử dụng từ đó làm ví dụ để người đọc có thể dễ hình dung ra cách sử dụng từ, trong một số ngữ cảnh cụ thể được vận dụng.