Làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn: \(\sqrt 8 ;\,\,\,12,\left( {91} \right)\).
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn 3,1415 và số \(\pi \) đến hàng phần mười.
b) Làm tròn số \( - \frac{{10}}{3}\) đến hàng phần trăm.
c) Làm tròn số \(\sqrt 2 \) đến hàng phần nghìn.
a) \(3,1415 \approx 3,1\) và \(\pi \approx 3,1\)
b) \( - \frac{{10}}{3} \approx - 3,33\)
c) \(\sqrt 2 \approx 1,414\)
làm tròn các số sau đây
a) làm tròn số 23,45968 đến hàng phần nghìn
b) làm tròn số 45,2568 đế hàng đơn vị
c) làm tròn số 92,21398 đền hàng phần trăm
d) làm tròn số 4510, 23945 đến hàng phần chục
a: 23,460
b: 50
c: 92,21
d: 4510,2
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn đến hàng trăm: \(1000\pi ;\,\,\,\, - 100\sqrt {2.} \)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: \( - \sqrt 5 ;\,\,6,\left( {234} \right)\).
a) Làm tròn đến hàng trăm
\(\begin{array}{l}1000\pi = 3141,5926.... \approx 3100\,\\\, - 100\sqrt 2 = - 141,4213... \approx - 100\end{array}\)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn
\(\begin{array}{l} - \sqrt 5 \approx 2,23606... \approx 2,236;\,\,\\\,6,\left( {234} \right) \approx 6,234\end{array}\)
Làm tròn các số sau đến hàng phần mười,phần trăm,hàng phần nghìn
10,98751
0,09877
0,(45)
123,4567
10,98751=10,9=10,99=10,998
0,09877=0,1=0,99=0,999
0,[45]=0,5=0,44=0,455
123,4567=123,5=123,46=123,457
mình nhầm bạn ơi,phải là 3,142 mới đúng nhé:((
Bài 1: làm tròn các số sau với độ chính xác 0,05
a) 6,125 b) 21,333 c) 5,666 d) 5,346 e) 2,(312) f) -4,63(3)
g) \(\dfrac{3}{7}\)
Bài 2: Cho biết \(\sqrt{2}\) = 1,414213562. Hãy làm tròn số \(\sqrt{2}\) đến:
a) hàng phần nghìn b) hàng phần trăm c) hàng phần mười
Bài 1:
a) \(6,125\approx6,13\)
b) \(21,333\approx21,33\)
c) \(5,666\approx5,67\)
d) \(5,346\approx5,35\)
e) \(2,\left(321\right)=2,321321...\approx2,32\)
f) \(-4,63\left(3\right)=-4.6333...\approx-4,63\)
g) \(\dfrac{3}{7}=0,\left(428571\right)\approx0,43\)
Bài 2:
a) \(\sqrt{2}\approx1,414\)
b) \(\sqrt{2}\approx1,41\)
c) \(\sqrt{2}\approx1,4\)
Bài 1 :
a) \(6,125\sim6,1\)
b) \(21,333\sim21,3\)
c) \(5,666\sim5,7\)
d) \(5,346\sim5,3\)
e) \(2,\left(312\right)\sim2,3\)
f) \(-4,63\left(3\right)=-4,6\)
g) \(\dfrac{3}{7}\sim0,429\sim0,4\)
Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473.
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892
c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534
a) Làm tròn số 356 đến hàng chục thì được số 360
Làm tròn số 28473 đến hàng chục thì được số 28470
b) Làm tròn số 2021 đến hàng trăm thì được số 2000
Làm tròn số 76892 đến hàng trăm thì được số 76900
c) Làm tròn số 7428 đến hàng nghìn thì được số 7000
Làm tròn số 16543 đến hàng nghìn thì được số 17000
a, 356 -> 360
28 473 -> 28 470
b, 2 021 -> 2 000
76 892 -> 76 900
c, 7 428 -> 7 000
16 534 -> 17 000
a) Làm tròn đến hàng chục : \(360;30;470\)
b) Làm tròn đến hàng trăm : \(2000;76900\)
c) Làm tròn đến hàng nghìn : \(7400;17000\)
Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn:
675900:
- Làm tròn hàng chục nghìn: 680000
- Làm tròn hàng trăm nghìn: 700 000
23 414 120:
- Làm tròn hàng chục nghìn: 23 410 000
- Làm tròn hàng trăm nghìn: 23 400 000
407 158 032:
- Làm tròn hàng chục nghìn: 407 160 000
- Làm tròn hàng trăm nghìn: 407 200 000
1. Làm tròn các số sau:
a, 32,496 đến hàng phần trăm
b, 1932,501 đến hàng đơn vị
c, 49,3804 đến hàng phần nghìn
d, 17351 đến hàng phần trăm
e, 598746 đến hàng chục
h, 34159,47 đến hàng nghìn
a: 32,50
b: 1933
c: 49,380
d: 17400
e: 598750
f: 34000