Đáy của hình chóp tứ giác đều là:
A. Hình vuông
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật
Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tam giác cân
Câu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tròn
Câu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:
A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn
C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật
Câu 15: Hình trụ được tạo thành khi quay:
A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn
B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định
D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định
Câu 16: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng:
A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình cắt D. Hình chiếu cạnh
Câu 17: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trước mặt phẳng cắt B. Sau mặt phẳng cắt
C. Trên mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt
Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp
B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm B. cm C. dm D. m
Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên
Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tam giác cân
Câu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tròn
Câu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:
A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn
C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật
Câu 15: Hình trụ được tạo thành khi quay:
A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn
B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định
D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định
Câu 16: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng:
A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình cắt D. Hình chiếu cạnh
Câu 17: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trước mặt phẳng cắt B. Sau mặt phẳng cắt
C. Trên mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt
Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp
B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm B. cm C. dm D. m
Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên
Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Thu gọn
Câu 12. D
Câu 13. A
Câu 14. B
Câu 15. B
Câu 16. C
Câu 17. B
Câu 18. C
Câu 19. A
Câu 20. C
Câu 21. D
Câu 22. A
Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật vừa là hình vuông?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình thoi
D. Hình bình hành
Một hình chóp tứ giác đều và một hình hộp chữ nhật có cùng chiều cao bằng 3cm. Đáy hình hộp chữ nhật là hình vuông. Cho biết thể tích và diện tích xung quanh của hai hình bằng nhau, hãy tính thể tích của hình chóp tứ giác đều và hình hộp chữ nhật đã cho.
Dạng 3: Hình chóp tứ giác đều và hình chóp tam giác đều, diện tích và thể tích
Bài 10. Cho một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là
30
cm và độ dài trung đoạn là
2
dm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là:
A.
900
dm2 B.
90
dm2 C.
900
cm2 D.
90
cm2
Bài 11. Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng
3
100cm
và chiều cao của hình chóp dài
12cm.
Độ dài cạnh đáy của hình chóp là:
A. 7cm
B.
6cm
C.
5cm
D.
4cm
10: Chu vi đáy là 30*3=90(cm)
Diện tích xung quanh là \(90\cdot20=1800\left(cm^2\right)\)
=>Không có câu nào đúng
11;
\(V_{chóp}=\dfrac{1}{3}\cdot S_{đáy}\cdot h\)
=>\(\dfrac{1}{3}\cdot12\cdot S_{đáy}=100\)
=>\(S_{đáy}=25\left(cm^2\right)\)
Độ dài cạnh là \(\sqrt{25}=5\left(cm\right)\)
=>Chọn C
Với hình chóp đều có đáy là hình vuông và song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là:
A. Hình vuông
B. Hình vuông có 1 đường chéo
C. Hình vuông có 2 đường chéo
D. Hình chữ nhật
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SB = 5cm. Tính bình phương đường cao SH của hình chóp
A. 41 2
B. 41
C. 82 3
D. 22
Hình bao bởi mặt đáy là một đa giác đều và các mặt bên là các tam giác
bằng nhau có chung đỉnh là:
A. Hình hộp chữ nhật C. Hình nón
B. Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Tháp đồng hồ có phần dưới có dạng hình hộp chữ nhật đáy là hình vuông có cạnh dài 5m,chiều cao của hình hộp chữ nhật là 12m.Phần trên của tháp có dạng hình chóp tứ giác đều,các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh.Chiều cao của tháp đồng hồ là 19,2m | a)Tính theo mét chiều cao của phần trên của tháp đồng hồ |b)Cho thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức V=S.h,trong đó S là diện tích mặt đáy,h là chiều cao của hình hộp chữ nhật.Thể tích của hình chóp được tính theo công thức 1/3 Sh,trong đó S là diện tích mặt đáy,h là chiều cao của hình chóp.Tính thể tích của tháp đồng hồ này
a) Chiều cao phần trên tháp:
\(19,2-12=7,2\left(m\right)\)
b) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
\(V=S.h=\left(5\cdot5\right)\cdot12=300\left(m^3\right)\)
Thể tích hình chóp là:
\(V=\dfrac{1}{3}Sh=\dfrac{1}{3}\left(5\cdot5\right)\cdot7,2=60\left(m^3\right)\)
Thể tích tháp đồng hồ là:
\(300+60=360\left(m^3\right)\)
a) Chiều cao của phần trên của tháp đồng hồ:
19,2 - 12 = 7,2 (m)
b) Thể tích đáy:
5 . 5 . 12 = 300 (m³)
Thể tích phần trên của tháp:
5 . 5 . 7,2 : 3 = 60 (m³)
Thể tích của tháp đồng hồ:
300 + 60 = 360 (m³)
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
a) Hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình bình hành.
b) Hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình thoi, chân đường cao hình chóp là giao điểm của 2 đường chéo hình thoi.
c) Hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông, chân đường cao hình chóp là giao điểm của 2 đường chéo hình vuông.
d) Hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác đều chung đỉnh S.
Một hình chóp tứ giác đều( đáy là hình vuông). Thể tích của hình chóp là 60cm^3, chiều cao là 5cm. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp
Diện tích đáy là:
60:5=12(cm2)
ĐỘ dài cạnh đáy là căn 12=2căn 3(cm)