Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
26 tháng 8 2023 lúc 14:08

 

   Mark  

     Mai  

1. has some arguments over small things with family members.

    V

 

2. lives with grandparents who have traditional views.

 

     V

3. lives in a nuclear family.

    V

 

4. has parents who don't force their children to follow in their footsteps.

 

    V

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 19:24

1. F

2. T

3. F

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
12 tháng 9 2023 lúc 20:10

1. knitting kit

2. leisure time

3. other people

4. hang out

5. Sunday

1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len

Trang is looking for a knitting kit.

(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

2. leisure time (n): thời gian rảnh

She likes doing DIY in her leisure time.

(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)

Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)

3. other people (n): những người khác

Tom loves spending his free time with other people.

(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)

Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.

(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)

4. hang out (phr.v): đi chơi

Tom and his friends usually hang out together.

(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)

Thông tin: I usually hang out with my friends.

(Mình thường đi chơi với bạn bè.)

5. Sunday (n): Chủ nhật

Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.

(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)

Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.

(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)

Bình luận (0)
Người Già
16 tháng 8 2023 lúc 22:52

1. Knitting kit
2. Leisure time
3. Other people
4. Hang out
5. Sunday

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
25 tháng 8 2023 lúc 21:51

1. F

2. T

3. T

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
16 tháng 10 2023 lúc 20:34

1. A
2. C
​3. A

Bình luận (0)
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 22:55

A - C - A

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:34

1. A

What are Trang and Mark doing? Practising a video call.

(Trang và Mark đang làm gì? Thực hiện một cuộc gọi video.)

Thông tin:

Mark: You're kidding! Who doesn’t know how to make a video call? Alright, let’s do a practice call now.

(Cậu đùa à! Ai lại không biết gọi video chứ? Được rồi, bây giờ cùng nhau gọi một cuộc điện thoại nào.)

2. C

What device does Trang need help with? The webcam.

(Thiết bị nào mà Trang cần giúp đỡ? Webcam.)

Thông tin:

Trang: Sorry, but how can I adjust this webcam? It’s focusing on my forehead.

Mark: Use this button to move it up or down, and this to zoom in or out. 

(Trang: Xin lỗi nhưng mà mình có thể điều chỉnh cái webcam này như thế nào thế? Nó đang chiếu vào trán mình.

Mark: Dùng phím này để chuyển lên chuyển xuống, và phím này để phóng to và thu nhỏ.)

3. A

Mark says that they should have more video conferences in the future.

(Mark nói rằng họ nên có nhiều buổi hội nghị video hơn trong tương lai.)

Thông tin:

Mark: I'm sure it will. We should hold more video conferences like this in the future. 

(Chắc chắn rồi. Chúng ta nên tổ chức những buổi hội nghị truyền hình như này trong tương lai.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2017 lúc 7:31

Đáp án B

Giải thích:

A. require (v) đòi hỏi, yêu cầu

B. acquire (v) thu được, đạt được

C. get (v) nhận được

D. have (v) có.

Cụm từ acquire the skills: đạt được những kĩ năng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 9 2018 lúc 16:04

Đáp án A

Giải thích:

A. meet (v) gặp, đáp ứng

B. provide (v) cung cấp

C. make (v) tạo ra

D. show (v) chỉ dẫn.

Cụm từ meet the requirements: đáp ứng được yêu cầu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2017 lúc 13:22

Đáp án D

Giải thích

A. works (n) tác phẩm

B. jobs (n) công việc

C. actions (n) hành động

D. activities (n) hoạt động

Cụm từ daily/ every day activities: các hoạt động hàng ngày.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2018 lúc 6:04

Đáp án C

Giải thích:

A. license (n) giấy phép

B. card (n) thẻ

C. diploma (n) bằng cấp

D. paper (n) giấy, báo

Bình luận (0)