Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
HIẾU NG
Xem chi tiết
Ngô Phương
23 tháng 12 2022 lúc 13:36

1c, 2g, 3j, 4a, 5h, 6i, 7d, 8f, 9b, 10e

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 11:53

1e

2a

3c

4b

5d

Gia Linh
11 tháng 9 2023 lúc 14:04

1. e

2. a

3. c

4. b

5. d

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:37

1 - e: ecosystem - the place where a type of plant or animal lives.

(hệ sinh thái – nơi mà một loài thực vật hay động vật sinh sống.)

2 - a: pollution - the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.

(ô nhiễm – quá trình làm nước, không khí, đất đá bị nhiễm bẩn bằng cách thêm vào những chất có hại.)

3 - c: habitat - the way living and non-living things in a particular area are related to each other.

(môi trường sống – cách mà những sinh vật sống và không sống ở trong một khu vực nhất định liên quan đến nhau.)

4 - b: environmental protection - the practice of protecting the natural environment.

(bảo vệ môi trường – thói quen bảo vệ môi trường tự nhiên.)

5 - d: endangered species - animals facing a high risk of extinction in the wild.

(loài động vật bị đe dọa – các loại động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao ngoài hoang dã.)

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 2 2023 lúc 21:23

pack a suitcase

go on a tour

buy souvenirs

eat local food

see a famous place

stay at a hotel

change money

rent a car

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
22 tháng 11 2023 lúc 21:48

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

Mphuong Nguyễn
22 tháng 11 2023 lúc 21:50

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 1:28

1. shape            2. responsibilities          3. reports           4. gap               5. a hand                  6. track

1 take shape: có hình dạng

2 assume responsibilities: nhận trách nhiệm

3 send reports: gửi báo cáo

4 bridge the gap: khắc phục khoảng cách

5 offer a hand: giúp đỡ

6 keep track: dõi theo

Bảo Vy
Xem chi tiết
Trương Ngọc Linh
26 tháng 7 2023 lúc 11:35

1. by accident

2. bend

3. hook 

4. crow 

5. duck

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
19 tháng 8 2023 lúc 22:33

Tham khảo:

The sound of a variety of instruments like a flute, a 16-string zither, a violin and a guitar is really amazing, and very soft.

(Âm thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời và rất mềm mại.)

It's absolutely delicious!

(Nó ngon tuyệt!)

=> The words in the box always come before the adjective.

(Các từ trong khung luôn đứng trước tính từ.)

Jack Jack
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 3:59

Đáp án: B
Precede = come before= đi trước, come first= đến đầu tiên, come after= đi trước, be in frond of= ở trước.