Match a verb or verb phrase in A with a noun or noun phrase in B.
A | B |
1. weave | a. terraced |
2. chase away | b. crops |
3. harvest | c. crafts |
4. overlook | d. clothing |
5. make | e. bad spirits |
Match a verb or verb phrase in A with a noun or noun phrase in B.
A | B |
1. weave | a. terraced |
2. chase away | b. crops |
3. harvest | c. crafts |
4. overlook | d. clothing |
5. make | e. bad spirits |
II. Match each of the verbs in column A with a suitable noun/ noun phrase in column B.
A | B |
1. collect 2. take 3. do 4. watch 5. play 6. go 7. listen to 8. make 9. read 10. carve | a. football match b. detective stories c. dolls d. countryside music e. wood f. pottery g. photos h. the violin i. sightseeing j. aerobics |
1c, 2g, 3j, 4a, 5h, 6i, 7d, 8f, 9b, 10e
Match each word or phrase in column A with its meaning in column B.
A | B |
1. ecosystem | a. The process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances. |
2. pollution | b. The practice of protecting the natural environment. |
3. habitat | c. The way living and non-living things in a particular area are related to each other. |
4. environmental protection | d. Animals facing a high risk of extinction in the wild. |
5. endangered species | e. The place where a type of plant or animal lives. |
1 - e: ecosystem - the place where a type of plant or animal lives.
(hệ sinh thái – nơi mà một loài thực vật hay động vật sinh sống.)
2 - a: pollution - the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.
(ô nhiễm – quá trình làm nước, không khí, đất đá bị nhiễm bẩn bằng cách thêm vào những chất có hại.)
3 - c: habitat - the way living and non-living things in a particular area are related to each other.
(môi trường sống – cách mà những sinh vật sống và không sống ở trong một khu vực nhất định liên quan đến nhau.)
4 - b: environmental protection - the practice of protecting the natural environment.
(bảo vệ môi trường – thói quen bảo vệ môi trường tự nhiên.)
5 - d: endangered species - animals facing a high risk of extinction in the wild.
(loài động vật bị đe dọa – các loại động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao ngoài hoang dã.)
A. Match each verb to a noun. Then match each verb + noun to a photo.
(Nối mỗi động từ với một danh từ. Sau đó, nối mỗi phần động từ + danh từ với một bức ảnh.)
pack a suitcase
go on a tour
buy souvenirs
eat local food
see a famous place
stay at a hotel
change money
rent a car
Complete each gap with an adjective formed from the noun or verb in brackets. Use a dictionary if necessary.
1 It was a __________ (courage) decision, and fortunately his friends were very __________ (support).
2 Parts of the route were very __________ (mountain) and quite __________ (danger).
3 He's popular because of his __________ (friend) and __________ (like) personality.
4 The film wasn't __________ (wonder) but it was quite __________ (watch).
5 It was a __________ (snow) day and the drive home was __________ (hazard).
6 She was trying to be __________ (help), I know, but it was __________ (care) of her to drop my laptop bag.
1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).
(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)
2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).
(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)
3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.
(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)
4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).
(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)
5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).
(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)
6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.
(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)
1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).
(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)
2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).
(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)
3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.
(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)
4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).
(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)
5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).
(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)
6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.
(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)
VOCABULARY Complete the verb-noun collocations with the nouns below. They are all in the text.
Verb-noun collocations the shape track the gap a hand reports responsibilities
1 take _________
2 assume _________
3 send _________
4 bridge _________
5 offer _________
6 keep _________
1. shape 2. responsibilities 3. reports 4. gap 5. a hand 6. track
1 take shape: có hình dạng
2 assume responsibilities: nhận trách nhiệm
3 send reports: gửi báo cáo
4 bridge the gap: khắc phục khoảng cách
5 offer a hand: giúp đỡ
6 keep track: dõi theo
1._________ (adverb) by chance;not because you planned it
2._________ ( verb) to make something that was straight into a curved shape
3._________ (noun) a curved piece of metal or plastic
4._________ ( noun)a black bird that makes a loud noise
5.________ ( noun) a bird that lives on or near water
1. by accident
2. bend
3. hook
4. crow
5. duck
Find the words in the box in the Experience the Mekong Delta in Southern Việt Nam text. What type of word (adjective, noun or verb) do they always come before?
absolutely really very |
Tham khảo:
The sound of a variety of instruments like a flute, a 16-string zither, a violin and a guitar is really amazing, and very soft.
(Âm thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời và rất mềm mại.)
It's absolutely delicious!
(Nó ngon tuyệt!)
=> The words in the box always come before the adjective.
(Các từ trong khung luôn đứng trước tính từ.)
2 Identifying the part of speech is helpful in working out the meaning of a word. Study the way the academic words in bold are used in the examples and write the correct part of speech, noun (N), verb (Vb), adjective (Adj) or adverb (Adv) for each one. 4 compared with previous generations ......... 5 Results revealed that... 8 3... in two rural and two urban locations......... 2 The present study was conducted... 1 The walking school bus concept originated in 1998.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions
In English, the subject precedes the verb.
A. comes first
B. comes before
C. be in front
D. comes after
Đáp án: B
Precede = come before= đi trước, come first= đến đầu tiên, come after= đi trước, be in frond of= ở trước.