Câu 8. Cho:
𝐵 = 3 + 32 + 33 + 34 + ⋯ + 3300
Chứng minh 𝐵 ⋮ 39
Cho hai tập hợp 𝐴={1;2;4;6;8},𝐵={0;1;2;3;4;5;6;7}. Tìm 𝐴∩𝐵.A.
𝐴∩𝐵={0;1;2;3;4;5;6;7;8}.
B. 𝐴∩𝐵={1;2;4;6}.
C. 𝐴∩𝐵={8}.
D. 𝐴∩𝐵={0;3;5;7}.
Câu 2. Không thực hiện phép tính, chứng minh rằng 𝐵 = 2024.14 𝑐ℎ𝑖𝑎 ℎế𝑡 𝑐ℎ𝑜 28
Ta có:
\(B=2024\cdot14\)
\(B=2\cdot1012\cdot14\)
\(B=28\cdot1012\)
Vậy B chia hết cho 28
Cho các tập hợp sau: 𝐴 = [−2; 4); 𝐵 = (3; 5); 𝐶 = [−2; 𝑎], 𝑎 ∈ R
a) Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴\𝐵; 𝐶\(_R\)𝐴
b) Tìm 𝑎 để 𝐴 ⊂ C
Giải giúp em với ạ.
Cho tam giác ABC có góc 𝐵 = góc 𝐶. Chứng minh rằng AB = AC (giải bằng 3 cách).
Cho 𝐵 = 1.2.3. . . .2022. (1 + 1/2 + 1/3 +⋅⋅⋅ + 1/2022 ) Chứng minh rằng B chia hết cho 2023.
Given 𝐴 = 9𝑥2 + 8 − 12𝑥 and 𝐵 = 2.
To compare: 𝐴 …𝐵.
We have : \(A=\)\(9x^2+8-12\)
=\(\left[\left(3x\right)^2-2.3x.2+4\right]+4\)
\(=\left(3x-2\right)^2+4\ge4\)(first)
But \(B=2\)(2)
From (1) and (2)
\(\Rightarrow A>B\)
cho hai tập hợp A={ xϵR | -1≤x <9} và B=[3;+∞)
Xác định các tập hợp 𝐴 ∪ 𝐵 và 𝐴 \ 𝐵
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Bài1:
a) 𝐴 ∩ 𝐵={0; 2; 4; 6; 9}
𝐴 \ 𝐵={1; 3; 5}
b) A∩(B\C)={0; 2; 9}
(A∩B)\C={0; 2; 9}
=> A∩(B\C)=(A∩B)\C
Cho B = 31 + 32 + 33 + ...+ 3300. Chứng minh rằng B chia hết cho 2
Giúp mik với
Mik cần gấp!!!
\(B=3^1+3^2+3^3+...+3^{300}\\=(3^1+3^2)+(3^3+3^4)+(3^5+3^6)+...+(3^{299}+3^{300})\\=3\cdot(1+3)+3^3\cdot(1+3)+3^5\cdot(1+3)+...+3^{299}\cdot(1+3)\\=3\cdot4+3^3\cdot4+3^5\cdot4+...+3^{299}\cdot4\\=4\cdot(3+3^3+3^5+...+3^{299})\)
Vì \(4\cdot(3+3^3+3^5+...+3^{299})\vdots2\)
nên \(B\vdots2\)
B=(3+32)+(33+34)+...+(3299+3300)
B=3(1+3)+33(1+3)+...+3299(1+3)
B=3.4+33.4+...+3299.4
B=4(3+33+...+3299) chia hết cho 2 vì 4 chia hết cho 2
vậy B chia hết cho 2