B1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a. √5a² ( với a ≤ 0) b. √9b³ ( với b ≤ 0 ) c. √72a²b⁴ ( với a < 0 ) d . √24a⁴b⁸ ( a , b € R ) Giúp mình với ạ
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) 2√ 5a2 với a <0 b) 2 √18a2 với a> 0 c)√-9b3 với b<00 d) √24a4 b8 với a;b∈ R
a) \(2\sqrt{5a^2}=2\sqrt{5}\left|a\right|=-2a\sqrt{5}\)
b)\(2\sqrt{18a^2}=2.3\sqrt{2}.\left|a\right|=6a\sqrt{2}\)
c)\(\sqrt{-9b^3}=\sqrt{9.\left(-b\right)^3}=3\sqrt{-b}.\left|b\right|=-3b\sqrt{-b}\)
d)\(\sqrt{24a^4b^8}=\sqrt{6.\left(4a^2b^4\right)^2}=2a^2b^4\sqrt{6}\)
Câu 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{72a^2b^4}\) với a ≥ 0
b. \(\sqrt{27a^3b^2}\) với a ≥ 0 và b < 0
\(a,=6\left|a\right|b^2\sqrt{2}=6ab^2\sqrt{2}\\ b,=3\left|ab\right|\sqrt{3a}=-3ab\sqrt{3a}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a ) √ ( 28 a 4 b 2 ) v ớ i b ≥ 0 ; b ) √ ( 72 a 2 b 4 ) v ớ i a < 0 .
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. √48a⁴b² ( với b < 0 ) b. √-25x³ ( với x < 0 )
a: \(\sqrt{48a^4b^2}=\sqrt{16a^4b^2\cdot3}=4\sqrt{3}\cdot a^2\cdot\left|b\right|\)
\(=-4\sqrt{3}\cdot a^2b\)
b: \(\sqrt{-25x^3}=\sqrt{-25x^2\cdot x}=\left|25x^2\right|\cdot\sqrt{-x}\)
\(=-5x\sqrt{-x}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. 1,5 √5 b. -ab² √5a ( với a ≥ 0) c. 1/y √19y ( với y ≤ 0 ) d. 1/3y √27/y² ( với y ≤ 0 )
a: \(1.5\sqrt{5}=\sqrt{1.5^2\cdot5}=\sqrt{\dfrac{45}{4}}\)
b: \(-ab^2\cdot\sqrt{5a}=-\sqrt{a^2b^4\cdot5a}=-\sqrt{5a^3b^4}\)
d: \(\dfrac{1}{3}y\sqrt{\dfrac{27}{y^2}}=-\sqrt{\dfrac{1}{9}y^2\cdot\dfrac{27}{y^2}}=-\sqrt{3}\)
c: \(\dfrac{1}{y}\sqrt{19y}=-\sqrt{\dfrac{1}{y^2}\cdot19y}=-\sqrt{\dfrac{19}{y}}\)
đưa lũy thừa ra ngoài dấu căn
a.\(\sqrt{28a^4b^2}\) với b\(\ge\)0
b.\(\sqrt{72a^2b^4}\) với a<0
a: \(=\sqrt{4\cdot a^4b^2\cdot7}=2a^2b\sqrt{7}\left(b>=0\right)\)
b: \(=\sqrt{36\cdot b^4\cdot a^2\cdot2}=-6ab^2\sqrt{2}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) $\sqrt{28 x^{4} y^{2}}$ với $y \leq 0$;
b) $\sqrt{63 a^{2} b^{4}}$ với $a \geq 0$;
c) $\sqrt{147(a-1)^{3}}$;
d) $\sqrt{192(y+2)^{5}}$.
a, -2x^2y căn 7
b, ab^2 căn 63
c, a-1 căn 147a-147
d, y+2 nhân căn [192 nhân (y+2)^3]
a)-2x²y√7
b) 3ab²√7
c) 7(a-1)√3(a-1)
d) 8(y+2)²√3(y+2)
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn với b > 0 : \(\sqrt{72a^2b^4}\)