a: \(\sqrt{48a^4b^2}=\sqrt{16a^4b^2\cdot3}=4\sqrt{3}\cdot a^2\cdot\left|b\right|\)
\(=-4\sqrt{3}\cdot a^2b\)
b: \(\sqrt{-25x^3}=\sqrt{-25x^2\cdot x}=\left|25x^2\right|\cdot\sqrt{-x}\)
\(=-5x\sqrt{-x}\)
a: \(\sqrt{48a^4b^2}=\sqrt{16a^4b^2\cdot3}=4\sqrt{3}\cdot a^2\cdot\left|b\right|\)
\(=-4\sqrt{3}\cdot a^2b\)
b: \(\sqrt{-25x^3}=\sqrt{-25x^2\cdot x}=\left|25x^2\right|\cdot\sqrt{-x}\)
\(=-5x\sqrt{-x}\)
B1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a. √5a² ( với a ≤ 0) b. √9b³ ( với b ≤ 0 ) c. √72a²b⁴ ( với a < 0 ) d . √24a⁴b⁸ ( a , b € R ) Giúp mình với ạ
đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) a2\(\sqrt{\dfrac{2}{3a}}\)( a > 0 )
b) \(\dfrac{x-3}{x}\)\(\sqrt{\dfrac{x^3}{9-x^2}}\)(0<x<3)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
\(\sqrt{18b^3\left(1-2a\right)^2}\)( a≥\(\dfrac{1}{2}\); b ≥0)
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. 1,5 √5 b. -ab² √5a ( với a ≥ 0) c. 1/y √19y ( với y ≤ 0 ) d. 1/3y √27/y² ( với y ≤ 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a, √[(1-x)3] (với x≤1)
b, √[8(a-5)2] (với a≤5)
c, √[5(a-b)3/4] (với a≥b)
d, √(1/a-1/a2) (với a≥1)
Đưa thừa số vào trong dấu căn a.\(\sqrt{\dfrac{-15}{a}}\)(a<0)
Bài 1
a. Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa \(\sqrt{\dfrac{1}{2-x}}\)
b. \(\sqrt[3]{125}.\sqrt[3]{-216}-\sqrt[3]{512}.\sqrt[3]{\dfrac{1}{8}}\)
* Chứng minh
\(\dfrac{\sqrt{ab}-b}{b}-\sqrt{\dfrac{a}{b}}\) < 0 với a ≥ 0, b≥0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a.
\(\left(\sqrt{28}-5\sqrt{35}+7\sqrt{112}\right)2\sqrt{7}\)
b. \(\left(\sqrt{72}-3\sqrt{24}+5\sqrt{8}\right)\sqrt{2}+4\sqrt{27}\)