HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Rút gọn : a . P = 3+2√3 / √3 + 2+√2 / √2+1 - ( √2 + √3 ) ; b. N = ( 1 - 5 + √5 / 1 + √5 ) ( 5 - √5 / 1- √5 - 1 ) ; c. Q = ( 5 - 2√5 / 2 - √5 - 2 ) ( 3+3 √5 / 3 + √5 - 2 ). Giúp mik vs ạ
Trục căn thức ở mẫu : a . 6/5√8 ; b. 7/5+2√3 ; c. 6/√7 - √5 Giúp mik vs ạ
Khử mẫu của biểu thức lấy căn : a. √3/20 ; b. √5/18 ; c. ab √a/b ( a,b > 0 ) ; d . x/y √y/x ( x,y > 0 ) Giúp mik vs ạ
Trục căn thức và thực hiện phép tính : M = ( 15/√6 + 1 + 4/√6 - 2 - 12/3 - √6 ) ( √6 + 1 ) Giúp mik vs ạ
Rút gọn biểu thức : a . A = 4 √25x/4 - 8/3 √9x/4 - 4/3x √9x³/64 ( với x ≥ 0 ) b. B = y/2 + 3/4 √1-4y+4y² - 3/2 ( với y ≤ 1/2 )
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. √48a⁴b² ( với b < 0 ) b. √-25x³ ( với x < 0 )
So sánh : a. 2√6 và 3√3 b. 2/5 √6 và 7/4 √1/3
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. 1,5 √5 b. -ab² √5a ( với a ≥ 0) c. 1/y √19y ( với y ≤ 0 ) d. 1/3y √27/y² ( với y ≤ 0 )
B1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a. √5a² ( với a ≤ 0) b. √9b³ ( với b ≤ 0 ) c. √72a²b⁴ ( với a < 0 ) d . √24a⁴b⁸ ( a , b € R ) Giúp mình với ạ