tính số mol của 1,51.10 mũ 23 phân tử Cl2
giúp mình các bn ui
Câu 1.Tính số mol của
a)2,8lít(đktc) khí metan
b)2g đồng oxit
c)1,51.10^23 phân tử Cl2
Câu 2.Tính thể tích(đktc) cảu
a)0,25 mol khi amoniac
b)3,2g khí SO2
c)6,02.10^22 phân tử khí N2
nCh4=2,8\22,4=0,125 mol
nCuO=2\80=0,025 mol
nCl2=1,51.1023\6.1023=0,251 mol
c2
VNh3=0,25.22,4=5,6 l
nSO2=3,2\64=0,05 mol
=>VSO2=0,05.22,4=1,12 l
nN2=6.1022\\6.10230,1 mol
=>VN2=0,1.22,4=2,24 l
a)Hãy tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí gồm: 7,1 g Cl2; 8,8g CO2 và 4,6 g NO2.
b) Tính số mol hỗn hợp gồm 16g O2 và 14g N2
c) Tính số mol và thể tích ở đktc của: 1,5.10^23 p tử N2; 9.10^23 phân tử CO2
Tks ạk
ta có: nCl2=\(\frac{7,1}{71}=0,1mol\)
\(V_{Cl2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{CO2}=\frac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{CO2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(n_{NO2}=\frac{4,6}{46}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{NO2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{h^2}=0,1+0,2+0,1=0,4\left(mol\right)\)
\(V_{h^2}=2,24+2,24+4,48=8,96\left(l\right)\)
b) ta có \(n_{O2}=\frac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{N2}=\frac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow n_{h^2}=0,5+0,5=1\left(mol\right)\)
c) vì \(S=n.6.10^{23}\Rightarrow n=\frac{S}{6.10^{23}}\)
\(n_{N2}=\frac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
\(V_{N2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{CO2}=\frac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
\(V_{CO2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
chúc bạn học tốt like mình nha
2. Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol khí Cl2.
b. 0,3 mol Al2(SO4)3.
c. 4,214.10^23 nguyên tử Fe.
d. 6,622.10^23 phân tử MgO.
hỗn hợp A gồm chứa 0,2 mol SO2 , 0,6.10^23 phân tử CL2 , 1,2.10^23 phân tử N2
hỏi:
a, tính khối lượng của chat A?
b, tính khối lượng mol của chất A?
c, tính thể tích của A ở điều kiện thường và điều kiện tiêu chuẩn?
mSO2= 0,2.(32+16.2)= 8,8(g)
nCl2= \(\frac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,1 mol
mCl2= 0,1. 35,5.2 = 7,1(g)
nN2= \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,2 mol
mN2= 0,2.14.2= 5,6 (g)
=> mA= 8,8+7,1+5,6=21,5 (g)
b) nA= 0,2+0,1+0,2= 0,5 mol
MA= \(\frac{21,5}{0,5}\)= 43
ở đkt, VA= 0,5.24= 12 (l)
ở đktc, VA= 0,5.22.4= 11,2 (l)
Có : \(n_{NaCl}=\dfrac{3.10^{23}}{6,022.10^{23}}\approx0,5\left(mol\right)\)
\(n=\dfrac{3\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Tính số phân tử Cl2 có trong 2 mol phân tử Cl2
Số phân tử Cl2=\(n.6.10^{23}=2.6.10^{23}=12.10^{23}\)
Tính số mol của 1,51x 1023 phân tử Cl2
Giúp mình nha, cảm ơn
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.10 mũ 23 ; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .......... của ............. nguueen tử hay phân tử hay của ............... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ..........
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .........., khác nhau về. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và ............. có cùng trị số, ....... về đơn vị đo.
(1)gam/mol.
(2)6,022.1023.
(3)một.
(4)gam.
(5)trị số/ giá trị.
(6)đơn vị đo.
(7)phân tử khối.
(8)khác nhau.
Chúc bạn học tốt!
1, nguyên tử khối - một
2, gam/mol
3, giá trị - phân tử khối - khác nhau
(1)gam/mol
(2)6,02.1023
(3)một
(4)gam
(5)trị số/giá trị
(6)đơn vị đo
(7)phân tử khối
(8)khác nhau
Chúc bạn học tốt
giải dùm mềnh bài này vs
câu 3;hãy tính
a. số mol CO2 có trong 11g khí co2 ( đktc)
b. thể tích (đktc) của 9.10 mũ 23 phân tử khí h2
\(a,n_{CO_2}=\dfrac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\\ b,n_{H_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)