Có : \(n_{NaCl}=\dfrac{3.10^{23}}{6,022.10^{23}}\approx0,5\left(mol\right)\)
\(n=\dfrac{3\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Có : \(n_{NaCl}=\dfrac{3.10^{23}}{6,022.10^{23}}\approx0,5\left(mol\right)\)
\(n=\dfrac{3\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
số mol của 15 . 1023 phân tử oxi
a. Tính số nguyên tử có trong 0,8 mol nguyên tử kẽm (Zn).
b. Tính số mol của 2,1.10^23 phân tử Hydrochloric acid (HCl).
3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
a. 0,1mol nguyên tử H
b. 10 mol phân tử H2O
c. 0,25 mol phân tử CH4
4. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:
a. 1 mol phân tử CuO
b. 1 mol phân tử Fe2(SO4)3
c. N phân tử C2H2
5. Hợp chất đồng (II) sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.
a. Tìm CTHH của hợp chất trên.
b. Tính khối lượng mol của phân tử trên.
c. Tính số mol nguyên tử đồng và nguyên tử oxi có trong 1mol phân tử đồng (II) sunfat.
3. Cho biết số mol chất trong các mẫu dưới đây
a) 1 mol khí H2
b) Mẫu than đá chứa 6,022.1023 nguyên tủ cacbon, nặng 12 gam. Số mol nguyên tử cacbon =...
c) Ống đựng 18ml nước lỏng, có khối lượng 18 gam, chứa 6,022.1023 phân tử nước. Số mol phân tử nước =...
Tính số MOL của các lượng chất sau:
a, 3 . 1023 nguyên tử Cacbon
b, 9 . 1023 phân tử Nước
JUP VS!!!!!!!!!!!!!
Số mol của 4,5 . 1023 nguyên tử Fe
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
Tìm số mol nguyên tử và số mol phân tử của lượng chất sau:6,2 gam photpho (P)
Số mol phân tử có trong 9,03 . 10^23 phân tử khí hiđro là ?