Tính thành phần % klg các ntố trong h/chất sau
a, Al(NO3)3
b, Na2Co3
c, Al2(SO4)3
d, MgO
e, Ca (HCO3)2
Cân bằng các PTHH sau :
1) SO2 + O2 → SO3
2) N2O5 + H2O → HNO3
3) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
4) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
9) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
10) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
1) 2SO2 + O2 → 2SO3
2) N2O5 + H2O → 2HNO3
3) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
4) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) 4Na + 2H3PO4 → 2Na2HPO4 + H2
9) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
10) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
1/ Hoàn thành các phương trình sau
a. CaO + H2O →
b. NaOH + HCl →
c. HNO3 + Ca(OH)2 →
d. AlCl3 + NaOH →
e. Mg(NO3 )2 + Ca(OH)2 →
f. CuCl2 + ? → Cu(OH)2+
g. H2 SO4+ Fe(OH)2 →
h. H2 SO4+ Fe(OH)3 →
i. Al2 (SO4 )3+ ? → BaSO4+ ?
$a) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$b) NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$c) Ca(OH)_2 + 2HNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2H_2O$
$d) AlCl_3 + 3NaOH \to Al(OH)_3 + 3NaCl$
$e) Mg(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Mg(OH)_2$
$f) CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl$
$g) Fe(OH)_2 + H_2SO_4 \to FeSO_4 + 2H_2O$
$h) 2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$i) Al_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2AlCl_3$
GIÚP MÌNH GIAI BÀI NÀY VS MỌI NGƯỜI ƠI !!
Câu 1: Cân Bằng Các PTHH Sau:
1: CaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ca(NO3)2
2: Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 +H2
3: P2O5 + H2O ---> H2PO4
4: FeO + O2 ---> Fe2O3
Câu 2: Tính Thành Phần Phần Trăm Theo Khối Lượng Của Các Nguyên Tố Trong Hợp Chất CaCO3Câu 3: Hãy Tính:
a) Số Mol Và Khối Lượng Của 5,6 Lít CO2 ở (ĐKTC)
b) Số Mol Và Khối Lượng Của 9.1023 Phân Tử CO2
Câu 4: Cho 2,7g Al Tác Dung Dịch HCl Ta Thu Được AlCl3 Và Khí H2. Hãy Tính Khối Lượng Của AlCl3 Thu Được.--GIÚP MÌNH VỚI. MÌNH CảM ƠN MỌI NGƯỜI--
1: CaCl2 + 2AgNO3 ---> 2AgCl + Ca(NO3)2
2: 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
3: P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
4: 4FeO + O2 ---> 2Fe2O3
Câu 2:
MCaCO3 = 100(g/mol)
%Ca = \(\dfrac{40}{100}.100\%\)= 40%
%C = \(\dfrac{12}{100}.100\)% = 12%
%O = \(\dfrac{3.16}{100}\).100% = 48%
Câu 3:
nCO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol => mCO2 = 0,25.44 = 11 gam
nCO2 = \(\dfrac{9.10^{23}}{6,022.10^{23}}\)≃ 1,5 mol => mCO2 = 1,5. 44 = 66 gam
Câu 4:
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
nAl = 2,7/27 = 0,1 mol. Theo tỉ lệ phản ứng => nAlCl3 = nAl = 0,1 mol
=> mAlCl3 = 0,1.133,5 = 13,35 gam
viết pthh hoàn thành dãy chuyển hóa sau
a) al2o3 -> al -> alcl3 -> al(oh)3 -> al2o3 -> al2(so4)3
b) cu -> cuo -> cucl2 -> cu(oh)2 -> cuo
*giúp tớ vs ạ :<<
\(a,2Al_2O_3\rightarrow\left(đpnc,criolit\right)4Al+3O_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(b,2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2KCl\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\)
hoàn thiện các sơ đồ phản ứng sau:
a,NH3+O2----->NO+H2O
b,S+HNO3------->H2SO4+NO
c,Ba(NO3)2+AL2(SO4)3---->BaSO4+AL(NO3)3
d,FeCL3+AgNO3------>Ag(NO3)3+AgCL
Cho biết tỉ lệ số nguyên tư,phân tử các chất trên
a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O
4:5:4:6
b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO
1:2:1:2
c) 3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 --> 3BaSO4\(\downarrow\) + 2Al(NO3)3
3:1:3:2
d) FeCl3 + 3AgNO3 --> Fe(NO3)3 + 3AgCl\(\downarrow\)
1:3:1:3
\(a.4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\)
\(NH_3\div NO=4\div4=1\div1\)
\(b.S+2HNO_3\rightarrow H_2SO_4+2NO\)
\(HNO_3\div NO=2\div2=1\div1\)
\(c.2Ba\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)\rightarrow2BaSO_4+4NO\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2\div BaSO_4=2\div2=1\div1\)
\(d.FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\) (ban sai de mik sua lai)
\(AgNO_3\div AgCl=3\div3=1\div1\)
Tính phân tử khối của Mg(OH)2, Ca(H2PO4)2, Ba3(PO4)2, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right).2=58\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(1.2+31+16.4\right).2=234\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137.3+\left(31+16.4\right).2=601\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16.3\right).2=162\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16.3\right).2=180\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right)\cdot2=58\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=601\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16\cdot3\right)\cdot2=162\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=180\left(đvC\right)\)
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2