Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Chất | Số mol (n) (mol) | Khối lượng mol (M) (g/mol) | Khối lượng (m) (gam) | Cách tính |
Nhôm | 0,2 | 27 | 5,4 | \(m_{Al}=0,2.27=5,4\left(gam\right)\) |
Nước | 2 | 18 | 36 | \(m_{H_2O}=2.18=36\left(gam\right)\) |
Khí oxygen | 2 | 32 | 16 | \(n_{O_2}=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\) |
Khí nito | 1 | 28 | 28 | \(n_{N_2}=\dfrac{28}{28}=1\left(mol\right)\) |
Sodium chloride | 0,4 | 58,5 | 23,4 | \(m_{NaCl}=0,4.58,5=23,4\left(gam\right)\) |
Magnesium | 2 | 24 | 12 | \(n_{Mg}=\dfrac{24}{12}=2\left(mol\right)\) |
Chất | Các đại lượng (đơn vị) | |||
M (g/mol) | n (mol) | m (g) | V (l) (đkc) | |
CO2 | 44 | 0,4 | 17,6 | 9,916 |
N2 | 28 | 0,2 | 5,6 | 4,958 |
H2 | 2 | 0,5 | 1 | 12,395 |
Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Tên nguyen tố | Kí hiệu hoá học | Số proton | Số neutron | Số electron | Khối lượng nguyên tử |
Flo | F | 9 | 10 | 9 | 19 |
Sunfua | S | 16 | 16 | 16 | 32 |
Magie | Mg | 12 | 12 | 12 | 24 |
Hiđro | H | 1 | 1 | 1 | 2 |
Natri | Na | 11 | 12 | 11 | 23 |
Dựa vào Hình 4.2, hãy hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nhóm | Chu kì |
Calcium | Ca | IIA | 4 |
Phosphorus | P | VA | 3 |
Xenon | Xe | VIIIA | 5 |
Hoàn thành thông tin còn thiếu theo bảng sau:
Khối lượng (amu) | Điện tích | Vị trí trong nguyên tử | |
Proton | 1 | +1 | Hạt nhân |
Neutron | 1 | 0 | Hạt nhân |
Electron | 0,00055 | -1 | Vỏ |
Hoàn thành thông tin còn thiếu vào bảng theo mẫu sau:
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | â | ớ |
4 | b | bê |
5 | c | xê |
6 | d | dê |
7 | đ | đê |
8 | e | e |
9 | ê | ê |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng.
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
Hoàn thành thông tin trong bảng sau:
Nguyên Tử | Số proton | số neutron | số electron | điện tích hạt nhân |
Hydrogen | 1 | 0 | 1 | +1 |
Carbon | 6 | 6 | 6 | +6 |
Phosphorus | 15 | 15 | 15 | +15 |