Viết dạng số nhiều của danh từ sau:
family
friend
desk
student
house
pen
dog
father
worker
child
doctor
shool
pencil
cat
mother
dentist
classmate
1. Viết tên 20 danh từ mà em biết rồi chuyển sang dạng số nhiều
boy-boys
baby-babies
mouse-mice
man-men
foot-feet
owl-owls
glass-glasses
tomato-tomatoes
watch-waches
wolf-wolves
cherry-cherries
knife-knives
child-children
woman-women
sheep-sheep
fish-fish
tooth-teeth
ox-oxen
piano-pianos
bus-buses
person-people
elephant-elephants
boy-boys
baby-babies
mouse-mice
man-men
foot-feet
owl-owls
glass-glasses
tomato-tomatoes
watch-waches
wolf-wolves
cherry-cherries
knife-knives
child-children
woman-women
sheep-sheep
fish-fish
tooth-teeth
ox-oxen
piano-pianos
bus-buses
person-people
elephant-elephants
Viết dạng số ít của danh từ sau
lamps
cites
cliffs
roofs
thieves
pence
pianos
teeth
bases
roses
boys
families
potatoes
wives
photos
chirdren
sandwiches
fish
feet
lamp
city
cliff
roof
thief
penny
piano
tooth
base
rose
boy
family
potato
wife
photo
child
sandwich
fish
foot
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
Viết dạng số ít của danh từ sau
lamps - lamp (bỏ s)
cites - city (thay es = y)
cliffs - cliff (bỏ s)
roofs - roof (bỏ s)
thieves - theif (danh từ BQT)
pence - penny (danh từ BQT)
pianos - piano (bỏ s)
teeth - tooth (danh từ BQT)
bases - base (bỏ s)
roses - rose (bỏ s)
boys - boy (bỏ s)
families - family (thay es = y)
potatoes - potato (bỏ es)
wives - wife (danh từ BQT)
photos - photo (bỏ s)
chirdren - child (danh từ BQT)
sandwiches - sandwich (bỏ es)
fish - fish
feet - foot (danh từ BQT)
#otpGiaLinhw/AnhThuwmairealll:3
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và sắp xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những câu cuối
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
hãy viết dạng số nhiều cử các danh từ cho sẵn và điền vào chỗ trống
The ............ in this shop are very expensive . (butterfly )
The butterflies in this shop are very expensive.
hok tốt
– butterfly —> butterflies
từ cần điền là watches
hãy viết dạng số nhiều cử các danh từ cho sẵn và điền vào chỗ trống
The butterflies............ in this shop are very expensive . (butterfly )
*Ryeo*
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:
1. These (person) ___________ are protesting against the president.
2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
3. My (child) ___________hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.
5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.
7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.
8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.
10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife) ___________?
12. (Goose) ___________ like water.
13. (Piano) ___________ are expensive
14. Some (policeman) ___________ came to arrest him.
15.
- Where is my (luggage) ___________?
- In the car!
Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. Example. a table -> tables
2. an egg ->…………………………
3. a car ->…………………………
4. an orange ->…………………………
5. a house ->…………………………
6. a student -> …………………………
7. a class ->…………………………
8. a box ->…………………………
9. a watch ->…………………………
10. a dish ->…………………………
11. a quiz ->…………………………
12. a tomato ->…………………………
1. people
2. women
3. children
4. feet
5. sheep
6. teeth
7. students
8. fish
9. men
10. housewives
11. knives
12. geese
13. pianos
14. policemen
15. luggage
Exer 2:
2. eggs
3. cars
4. oranges
5. houses
6. students
7. classes
8. boxes
9. watches
10. dishes
11. quizzes
12. tomatoes
Biến đổi dạng số nhiều cho các Danh từ sau đây:
Brother
Buzz
Orchild
Moth
Mouth
Bus
Monkey
Puppy
Lily
City
Valley
Donkey
Boy
Family
Kitty
Brothers
Buzzes
Orchids
Moths
Mouths
Buses
Monkeys
Puppies
Lilies
Cities
Valleys
Donkeys
Boys
Families
Kitties
1.viết phương trình nhập danh sách n số và in ra tích các số lẻ trong danh sách (nhập từ bàn phím)
2. Viết phương trình nhập danh sách n số và in ra màn hình các số chẵn của danh sách (nhập từ bàn phím)
P/s: Giúp mình với ạ, mình cảm ơn nhiều><
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Biến đổi các dạng số nhiều cho các Danh từ sau đây
roof
video
thief
wolf
belief
disco
wife
rarido
mosquito
shelf
cliff
piano
tomato
photo
potato
roofs
videos
thieves
wolves
beliefs
discos
wives
raridos
mosquitoes
shelves
cliffs
pianos
tomatoes
photos
potatoes
#Salem
Cho dạng số nhiều của các danh từ sau.
house ; park ; place ; tree ; yard ; hotel ; lake ; street ; city ; river ; village ; flower
house -> houses
park -> parks
place -> places
tree -> trees
yard -> yards
hotel -> hotels
lake -> lakes
street -> streets
city -> cities
river -> rivers
village -> villages
flower -> flowers
house ->houses
park -> parks
place -> places
tree -> trees
yard -> yards
hotel -> hotels
lake -> lakes
street -> streets
city -> cities
river -> rivers
village -> villages
flower -> flowers
-House => Houses.
-Park => Parks.
-Place => Places.
-Tree => Trees.
-Yard => Yards.
-Hotel => Hotels.
-Lake => Lakes.
-Street => Streets.
-City => Cities.
-River => Rivers.
-Village => Villages.
-Flower => Flowers