Brothers
Buzzes
Orchids
Moths
Mouths
Buses
Monkeys
Puppies
Lilies
Cities
Valleys
Donkeys
Boys
Families
Kitties
Brothers
Buzzes
Orchids
Moths
Mouths
Buses
Monkeys
Puppies
Lilies
Cities
Valleys
Donkeys
Boys
Families
Kitties
Biến đổi các dạng số nhiều cho các Danh từ sau đây
roof
video
thief
wolf
belief
disco
wife
rarido
mosquito
shelf
cliff
piano
tomato
photo
potato
Biến đổi dạng số nhiều cho các Danh từ sau đây
one star- some .......
one boot - some.....
one fish - some.....
one battery - some.....
one burtterfly - some.......
one tomato - some.......
one bee - some.......
one match - some......
Biến đổi dạng số nhiều cho các Danh từ sau đây
one cherry - some..........
one leaf - some...........
one key - some.........
one orange - some ..........
one sweet - some.........
one mouse - some.........
one shell - some.........
one ticket - some......
one tooth - some..............
one coin - some...........
one balloon - some............
one banana - some...........
one book - some...........
one CD - some.................
one goose - some..............
one bottle - some...........
one masque - some..........
one egg - some..............
one plate - some..........
Biến đổi dạng số nhiều cho các Danh từ sau đây
one loaf - some ......
one pill- some .......
one mirror - some........
one letter - some.....
one biscuit - some.....
one glass - some.....
one sandwich - some.......
one toy - some.......
one foot - some.......
one packet - some......
Viết dạng số nhiều của danh từ sau:
family
friend
desk
student
house
pen
dog
father
worker
child
doctor
shool
pencil
cat
mother
dentist
classmate
Em hãy viết 15 từ về trường học và đồ dùng học tập bằng tiếng anh và đổi các danh từ sang số nhiều
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và sắp xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những câu cuối
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
lấy 50 ví dụ cho
- danh từ đếm được
- danh từ ko đếm được
lấy 20 ví về nguyên tắc từ danh từ số ít sang số nhiều
nêu các trường hợp đặc biệt của danh từ số ít chuyển sang số nhiều
giúp mình với!!! cô phạt cả lớp vì con lớp trưởng đấy!!
1. Viết tên 20 danh từ mà em biết rồi chuyển sang dạng số nhiều