Quan sát quả địa cầu:
- Nhận xét màu sắc được thể hiện trên quả địa cầu.
- Chỉ đại dương và lục địa.
Đọc thông tin và quan sát quả địa cầu, em hãy:
- Chỉ đại dương và lục địa.
- Nhận xét diện tích của hai phần này.
Ý 1: tự thực hành
- Nhận xét diện tích của hai phần này: Đại dương chiếm phần lớn diện tính bề mặt của trái đất. Phần đại dương chiếm 70%, lục địa chiếm 30%
Quan sát bản đồ thế giới (hoặc quả địa cầu):
+ Xác định vị trí của 6 lục địa.
+ Nêu tên các đại dương bao quanh từng lục địa.
- Xác định vị trí của 6 lục địa trên bản đồ thế giới (hoặc quả địa cầu): Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Phi, Ả - Âu, Ô-xtrây-li-a, Nam cực.
-Tên các đại dương bao quanh từng lục địa:
+ Lục địa Á – Âu: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
+ Lục địa Phi: Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
+ Lục địa Bắc Mĩ: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
+ Lục địa Nam Mĩ: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương,
+ Lục địa Ô – xtray – li – a : Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
+ Lục địa Nam Cực: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
Quan sát quả địa cầu và chia sẻ với bạn:
- Từng châu lục tiếp giáp với các đại dương nào?
- Nước Việt Nam nằm ở châu lục nào? Tiếp giáp với biển thuộc đại dương nào?
- Từng châu lục tiếp giáp với đại dương:
+ Châu Mĩ tiếp giáp với Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
+ Châu Á tiếp giáp Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương
+ Châu Phi tiếp giáp với Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
+ Châu Âu tiếp giáp với Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
+ Châu Đại Dương tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
- Nước Việt Nam nằm ở Châu Á. Tiếp giáp với biển Đông thuộc Thái Bình Dương.
. Bạn Hiếu đặt quả địa cầu cách gương phẳng 2 m và quan sát ảnh của quả địa cầu trong gương (Hình 3.9). Bạn Hiếu nhìn thấy quả địa cầu và ảnh của nó cách nhau bao nhiêu mét ? Có thể hứng được ảnh của quả địa cầu trên màn không ? giúp tớ với tớ đang cần ạ !!
cách nhau 4 m. ko hứng được ảnh của quả địa cầu trên màn bạn nhé!
Hãy quan sát hình 28 và cho biết:
- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc.
- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Nam.
-Nửa cầu Bắc:
+ Lục địa: 39,4%.
+ Đại dương: 60,6%.
-Nửa cầu Nam:
+ Lục địa: 19,0%.
+ Đại dương: 81,0%.
Quan sát bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả Địa Cầu và bảng số liệu trang 34 rồi cho biết:
- Trên Trái Đất có những lục địa nào?
- Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào?
- Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào?
- Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam?
- Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc?
-Những lục địa trên Trái Đất: Á- Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Nam Cực, Ô-xtrây-li-a, Phi.
-Lục địa có diện tích lớn nhất: Á-Âu, ở nửa cầu Bắc.
-Lục địa có diện tích nhỏ nhất: Ô-xtrây-li-a, ở nửa cầu Nam.
-Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam: Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
-Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc: Á-Âu, Bắc Mỹ.
-Ngoài ra nằm cả hai nửa cầu Bắc và Nam là: Phi, Nam Mỹ.
Quan sát và chỉ trên quả địa cầu:
- Đường Xích đạo.
- Cực Bắc và cực Nam.
- Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
Cùng bạn quan sát chỉ các đới khí hậu trên quả địa cầu.
Các em cùng bạn tự chỉ các đới khí hậu với ranh giới vòng cực, chí tuyến hi
Câu 17: Trên Trái Đất, lục đại nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam?
A. Lục địa Nam Mỹ
B. Lục địa Phi
C. Lục địa Á – Âu
D. Lục địa Ô-xtrây-li-a
Câu 18: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ?
A. Có màu sắc và kí hiệu
B. Có bảng chú giải
C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
Câu 19: Ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến
mực nước biển trung bình là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là:
A. 1100m
B. 1150m
C. 950m
D. 1200m
Câu 20: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:
A. Lỏng
B. Từ lỏng tới quánh dẻo
C. Rắn chắc
D. Lỏng ngoài, rắn trong
Câu 21: Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12
B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9
C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9
D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12
Câu 22: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc:
A. 56o27’
B. 23o27’
C. 66o33’
D. 32o27’
Câu 23: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:
A. Từ vòng cực đến cực
B. Giữa hai chí tuyến
C. Giữa hai vòng cực
D. Giữa chí tuyến và vòng cực
Câu 24: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là:
A. Nằm ở 2 cực
B. Nằm trên xích đạo
C. Nằm trên 2 vòng cực
D. Nằm trên 2 chí tuyến