tìm số mol chất tan có trong 250ml dung dịch HCL 0,5 M
tìm số mol chất tan có trong 250ml dung dịch HCL 0.5M
1 .Tìm số mol chất tan có trong 250ml dung dịch HCL 0,5M
2.Tìm khối lượng chất tan có trong 50M dung dịch NaCl 0,1 M
3.Tìm thể tích dung dịch HCL 2M để trong đó có hòa tan0,5 mol HCL
4.Tìm thể tĩhs dung dịch NaOH 5M để trong ddos có hòa tan 60g NaOH
Hòa tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là
A. FeCl2 và HCl
B. FeCl2.
C. FeCl3 và HCl.
D. FeCl2 và FeCl3.
số mol chất tan có trong 150 dung dịch H2 SO4 0,5 M
\(n_{H_2SO_4}=0,5.0,15=0,075\left(mol\right)\)
Hòa tan 5,6 gam Fe bằng 250ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa chất tan T. Chất T có thể tác dụng với Na 2 CO 3 tạo khí. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol của T là:
A. 0,2M.
B. 0,4M.
C. 0,6M.
D. 0,8M.
Cho 250ml dung dịch H2SO4 1M với 250ml dung dịch NaOH, tính nồng độ mol của dung dịch NaOH và nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch sau.
PTHH: H2SO4+2NaOH→Na2SO4+2H2O
nH2SO4=0,25×1=0,25 mol.
Theo pt: nNaOH=2nH2SO4=0,5 mol.
Theo pt: nNa2SO4=nH2SO4=0,25 mol.
Vdd spư=250+250=500 ml=0,5 lít.
⇒CM NaOH=0,5/0,25=2 M.
CM Na2SO4=0,25/0,5=0,5 M.
Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0 M
C. 2,5 M
D. 3,0 M.
Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0 M
C. 2,5 M
D. 3,0 M.
$n_{K_2O} = \dfrac{23,5}{94} = 0,25(mol)$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$HCl + KOH \to KCl + H_2O$
Theo PTHH : $n_{HCl} = n_{KOH} = 2n_{K_2O} = 0,5(mol)$
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,5}{0,25} = 2M$
Đáp án B
Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a) 1 lít dung dịch NaCl 0,5M.
b) 500ml dung dịch KNO3 2M.
c) 250ml dung dịch CaCl2 0,1M.
d) 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M.
a) nNaCl = 1.0,5 = 0,5 (mol) → mNaCl = 0,5.(23 +35,5) = 29,25 (g)
b) nKNO3 = 2.0,5 = 1 (mol) → mKNO3 = 1.101 = 101 (g)
c) nCaCl2 = 0,1.0,25 = 0,025 (mol) → mCaCl2 = 0,025(40 + 71) = 2,775 (g)
d) nNa2SO4 = 0,3.2 = 0,6 (mol) → mNa2SO4 = 0,6.142 = 85,2 (g)
Tính số mol chất tan có trong 300 ml dung dịch HCl 0,8M
\(n_{HCl}=0,3.0,8=0,24\left(mol\right)\)