Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau: (c6h10o5)n - c6h12o6-ch3cooh-ch3cooc2h5-ch3coona
viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) thực hiện dãy chuyển hóa cho sơ đồ sau: (-C6H10O5-)n ---> C6H12O6---> C2H5OH ---> CH3COOH---> CH3COOC2H5
\(\left(-C_6H_{10}O_5-\right)_n+nH_2O\rightarrow nC_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6\underrightarrow{\text{men rượu}}2C_2H_5OH+2CO_2\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đ\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
1)nH2O+(C6H10O5)n→nC6H12O6
(2)C6H12O6lm→2C2H5OH+2CO2
(3)C2H5OH+O2to,xt→CH3COOH+H2O
(4)C2H5OH+HCOOH→H2O+HCOOC2H5
\(\left(-C_6H_{10}O_5-\right)n+nH_2O\underrightarrow{t^o}nC_6H_{12}O_6\)
\(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{men.rượu}2C_2H_5OH+2CO_2\uparrow\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Thực hiện các chuyển đổi sau( ghi rõ đi phần ứng) 1, CaCO3-CaO-CaC2-C2H2- C2H4-C2H5OH-CH3COONa 2, C12H22O11-C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-C2H5OH 3, (-C6H10O5-)n -C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-C2H5OH Giúp mình với ạ
Chuỗi 1:
\(\left(1\right)CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\\ \left(2\right)CaO+3C\rightarrow\left(2000^oC,lò.điện\right)CaC_2+CO\uparrow\\ \left(3\right)CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\\ \left(4\right)C_2H_2+H_2\rightarrow\left(Ni,t^o\right)C_2H_4\\ \left(5\right)C_2H_4+H_2O\rightarrow\left(t^o,H^+\right)C_2H_5OH\\ \left(6\right)C_2H_5OH+2NaOH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5ONa+2H_2O\)
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa
a Cac2-C2h2-C2h4-C2H5OH-CH3CooH-CH3CooC2h5
B (-C6H10O5-)-C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-CH3COONA
a) CaC2 + 2H2O --> Ca(OH)2 + C2H2
C2H2 + H2 -Ni-> C2H4
C2H4 + H2O --> C2H5OH
C2H5OH + O2 -mg-> CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH <-H2SO4đ,to-> CH3COOC2H5 + H2O
b) (-C6H10O5-)n + nH2O -axit-> nC6H12O6
C6H12O6 -mr-> 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 -mg-> CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH <-H2SO4đ,to-> CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH -to-> CH3COONa + C2H5OH
a/ CaC2 + 2H2O => Ca(OH)2 + C2H2
C2H2 + H2 => (Pd,to) C2H4
C2H4 + H2O => (140oC,H2SO4đ) C2H5OH
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH => (H2SO4đ,to,pứ hai chiều) CH3COOC2H5 + H2O: pứ este hóa
B/ (-C6H10O5-)n + nH2O => (axit,to) nC6H12O6
C6H12O6 => (men rượu,to) 2CO2 + 2C2H5OH
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH => (H2SO4đ,to) CH3COOC2H5 + H2O : pứ hai chiều
CH3COOC2H5 + NaOH => (to) CH3COONa + C2H5OH
Viết pt thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ nếu có đk).
a. (-C6H10O5-)n -> C6H2O6 -> C2H5OH3 -> CH3COOH -> CH3COOC2H5.
b. C12H22O11 -> C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COOC2H5.
\(a,-\left(-C_6H_{10}O_5-\right)-_n+nH_2O\rightarrow nC_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6\underrightarrow{\text{men rượu}}2C_2H_5OH+2CO_2\uparrow\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[H_2SO_{4\left(đ\right)}]{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(b,C_{12}H_{22}O_{11}+H_2O\xrightarrow[t^o]{H^+}C_6H_{12}O_6+C_6H_{12}O_6\)
Mấy pthh sau giống ở trên á bạn
Câu 1: Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện phản ứng:
. C \(\rightarrow\) \(\rightarrow\) CO2 CaCO3 CO2 CO
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$CO_2 + C \to 2CO$
$C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,H^+} C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O$
$CH_3COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH$
Câu 1 (2 điểm ) Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
C2H4 > C2H5OH > CH3COOH > CH3COOC2H5 > CH3COONa
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{mengiam}}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
Câu 2 :Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau:
1. Saccarozơ->glucozơ->Rượu etyic->axit axetic-> kẽm axetat
2. C12H22O11 ->C6H12O6 -> C2H5OH ->CH3COOH ->(CH3COO)2Mg
Câu 3 : Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.
Câu 4 Đốt cháy 15 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro là 15.
Câu 5: Đốt cháy 14 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro là 14.
Câu 6 : Đun nóng hỗn hợp chứa 30g CH3COOH và 46 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.
Câu 7 : Đun nóng hỗn hợp chứa 60g CH3COOH và 23 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 70%.
Câu 2:
\(1,C_{12}H_{22}O_{11}+H_2O\underrightarrow{t^o}C_6H_{12}O_6+C_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6\xrightarrow[\text{men rượu}]{H^+,t^o}2C_2H_5OH+2CO_2\uparrow\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ 2CH_3COOH+ZnO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2O\)
2, tất cả đều giống 1 trừ PTHH cuối:
\(2CH_3COOH+MgO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2O\)
Câu 3:
Cho mẩu Na tác dụng với từng chất:
- Na tan dần, có sủi bọt khí không màu, mùi: C2H5OH, CH3COOH (*)
\(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\\ CH_3COOH+Na\rightarrow CH_3COONa+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
- Không hiện tượng: C6H12O6
Cho QT vào các chất (*):
- Hoá hồng: CH3COOH
- Không hiện tượng: C2H5OH
Câu 4:
a) Bảo toàn C: \(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{44}{44}=1\left(mol\right)\)
Bảo toàn H: \(n_H=2n_{H_2O}=2.\dfrac{27}{18}=3\left(mol\right)\)
Xét mH + mC = 3 + 12 = 15 (g)
=> A chỉ chứa C và H
b) MA = 2.15 = 30 (g/mol)
CTPT: CxHy
=> x : y = 1 : 3
=> (CH3)n = 30
=> n = 2
CTCT: CH3-CH3
Câu 5:
a) Bảo toàn C: \(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{44}{44}=1\left(mol\right)\)
Bảo toàn H: \(n_H=2n_{H_2O}=2.\dfrac{18}{18}=2\left(mol\right)\)
Xét mH + mC = 2 + 12 = 14 (g)
=> A chỉ chứa C và H
b) MA = 2.14 = 28 (g/mol)
CTPT: CxHy
=> x : y = 1 : 2
=> (CH2)n = 28
=> n = 2
CTPT: C2H4
CTCT: CH2=CH2
Câu 6:
\(a,n_{CH_3COOH}=\dfrac{30}{60}=0,5\left(mol\right)\\ n_{C_2H_5OH}=\dfrac{46}{46}=1\left(mol\right)\)
PTHH: CH3COOH + C2H5OH -H2SO4 (đặc), to-> CH3COOC2H5 + H2O
LTL: 0,5 < 1 => C2H5OH dư
Theo pthh: nCH3COOC2H5 = nCH3COOH = 0,5 (mol)
=> mCH3COOC2H5 = 0,5.60%.88 = 26,4 (g)
Câu 7:
\(a,n_{CH_3COOH}=\dfrac{60}{60}=1\left(mol\right)\\ n_{C_2H_5OH}=\dfrac{23}{46}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH:
CH3COOH + C2H5OH -H2SO4 (đặc), to-> CH3COOC2H5 + H2O
LTL: 1 > 0,5 => CH3COOH dư
Theo pthh: nCH3COOC2H5 = nC2H5OH = 0,5 (mol)
=> mCH3COOC2H5 = 0,5.70%.88 = 30,8 (g)
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến đổi hoá học: C2H4-> C2H5OH->CH3COOH->CH3COOC2H5-> CH3COOK
$C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_5OH$
$C_2H_5OH+ O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O$
$CH_3COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + KOH \to CH_3COOK + C_2H_5OH$
\(C_2H_4+H_2O\rightarrow C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+\left(CH_3CO\right)_2O\rightarrow CH_3COOH+CH_3COOC_2H_5\)
\(CH_3COOH+C_2H_5ONa\rightarrow NaOH+CH_3COOC_2H_5\)
\(KOH+CH_3COOC_2H_5\rightarrow C_2H_5OH+CH_3COOK\)
2. viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau
a. C4H10 -> CH3COOH -> CH3COOC2H5 -> C2H5OH-> CO2
b. CaC2-> C2H2-> C2H4-> C2H5OH-> CO2-> Na2CO3-> CH3COONa
C2H5OH ->H2
C2H5OH ->CH3COOH-> CH3COOC2H5-> C2H5OH
C. C12H22O11-> C6H12O6-> C2H5OH-> CH3COOH-> CH3COOC2H5-> CH3COONa-> NaCl
\(2C_4H_{10}+5O_2\underrightarrow{t^o}4CH_3COOH+2H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[H_2SO_4đặc]{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
CH3COOC2H5 + NaOH \(\rightarrow\) CH3COONa + C2H5OH
\(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
CaC2 + 2H2O\(\rightarrow\) C2H2 + Ca(OH)2
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{axit}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
CO2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 \(\rightarrow\) 2CH3COONa + CO2 + H2O