Thu gọn đa thức
A=1/5 x^3y . (-5x^4yz^3)^2
thu gọn đa thức và tìm bậc của đơn thức
a)6x^2y^5.(-2).x^3y^2z
b)(1/5.x^3y^4).(10/9.xyz)
\(a,-12x^5y^7z\) có bậc là 13
\(b,\dfrac{2}{9}x^4y^5z\) có bậc là10
thu gọn đa thức và tìm bậc của đơn thức
a)6x^2y^5.(-2).x^3y^2z
b)(1/5.x^3y^4).(10/9.xyz)
a: \(=6\cdot\left(-2\right)\cdot x^2y^5\cdot x^3y^2z=-12x^5y^7z\)
bậc là 13
b: \(=\dfrac{1}{5}\cdot\dfrac{10}{9}\cdot x^3y^4\cdot xyz=\dfrac{2}{9}x^4y^5z\)
bậc là 10
Câu 1cho đơn thức A=\(\dfrac{1}{5}x^3y.\left(-5x^4yz^3\right)^2\)
a)Thu gọn A
b)xác định hệ số và bậc của A
c)tính giá trị của A tại x=2;y=1;z=-1
Câu 2 Cho 2 đa thức
P(x)=\(x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
Q(x)=\(5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\dfrac{1}{4}\)
a)hãy sắp sếp các hạng tử của mỗi da thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)tính P(x)-Q(x).
c)chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của da thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
mọi người giúp mk 2 câu này cái ạ mk cảm ơn
Câu 1 có cần làm không bạn ??? hay chỉ làm câu 2 ??
Thu gọn đa thức
a,A=2x2 +x-\(\dfrac{1}{2}\)x2+5x+3
b,B=5xy+\(\dfrac{1}{2}\)x2y-\(\dfrac{2}{3}\)xy+2x2y
a: \(A=\dfrac{3}{2}x^2+6x+3\)
b: \(B=5xy-\dfrac{2}{3}xy+\dfrac{1}{2}x^2y+2x^2y=\dfrac{5}{2}x^2y+\dfrac{13}{3}xy\)
a) \(2x^2+x-\dfrac{1}{2}x^2+5x+3\)\(\)
= \(\left(2x-\dfrac{1}{2}x^2\right)+\left(x+5x\right)+3\)
= \(\dfrac{3}{2}x^2+6x+3\)
Vậy A = \(\dfrac{3}{2}x^2+6x+3\)
a) 6xy.2x3yz2=(6.2).(x.x3).(y.y).z2=12x4.y2.z2
=> Hệ số: 12; Phần biến: x4y2z2; Bậc đơn thức: 8
b) 12x3y2.(-3/4 xy2)= [12.(-3/4)]. (x3.x).(y2.y2)= -9.x4.y4
=> Hệ số: -9; Phần biến: x4.y4; Bậc đơn thức: 8
c)
\(\dfrac{1}{5}x^3y.\left(-5x^4yz^3\right)=\left[\dfrac{1}{5}.\left(-5\right)\right].\left(x^3.x^4\right).\left(y.y\right).z^3\\ =-x^7y^2z^3\)
=> Hệ số: -1; Phần biến: x7y2z3; Bậc đơn thức: 12
d) \(-\dfrac{3}{8}x^3y^2z.\left(4x^2yz\right)^3=\left[-\dfrac{3}{8}.4^2\right].\left(x^3.x^{2.3}\right).\left(y^2.y\right).\left(z.z^3\right)=-6.x^9y^3z^4\)
=> Hệ số: -6; Phần biến: x9y3z4; Bậc đơn thức: 16
a) Ta có: \(6xy\cdot2x^3yz^2\)
\(=\left(6\cdot2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\right)\cdot\left(y\cdot y\right)\cdot z^2\)
\(=12x^4y^2z^2\)
Hệ số là 12
Phần biến là \(x^4;y^2;z^2\)
Bậc là 8
b) Ta có: \(12x^3y^2\cdot\left(-\dfrac{3}{4}xy^2\right)\)
\(=\left[12\cdot\left(-\dfrac{3}{4}\right)\right]\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y^2\cdot y^2\right)\)
\(=-9x^4y^4\)
Hệ số là 9
Phần biến là \(x^4;y^4\)
Bậc là 8
cho đơn thức A=\(\dfrac{1}{5}x^3y.\left(-5x^4yz^3\right)^2\)
a/ thu gọn A
b/ xác định hệ số bậc của A
c tính giá trị của A tại x=2,y=1,z=-1
Bài 4. Thu gọn các đa thức sau:
A=5x^2+3y+6x^2+7y
B=7x^3+6y+6x^3+5y+6^2
C=-8x^5+3y^4-x^5-10y^4
D=x^2+y^2-5x^2-6y^2
A=5x^2+6x^2+3y+7y=11x^2+10y
B=7x^3+6x^3+6y+5y+36=13x^3+11y+36
C=-8x^5-x^5+3y^4-10y^4=-9x^5-7y^4
C=x^2-5x^2+y^2-6y^2=-4x^2-5y^2
thu gọn đa thức
a. 3x(x-5)-(x-2)7x
b. (x+4)(x-4)-2x(3-x)
c. (3x-7)(-2x+1)-8x(6-x)
a, 3x(x-5)-(x-2)7x
= 3x2 - 15x -7x2 - 14x
= -4x2 - 29x
= -x(4x+ 29)
b,(x+4)(x+4)-2x(3-x)
= x2 - 42 - 6x + 2x2
= 3x2 - 6x - 16
c,(3x-7)(-2x+1)-8x(6-x)
= -6x2 + 3x +14x -7 - 48x + 8x2
= 2x2 - 31x - 7
thu gọn đa thức sau: A=x^3*(-5/4x^2y)*(2/5x^3y^4)