a: \(=6\cdot\left(-2\right)\cdot x^2y^5\cdot x^3y^2z=-12x^5y^7z\)
bậc là 13
b: \(=\dfrac{1}{5}\cdot\dfrac{10}{9}\cdot x^3y^4\cdot xyz=\dfrac{2}{9}x^4y^5z\)
bậc là 10
a: \(=6\cdot\left(-2\right)\cdot x^2y^5\cdot x^3y^2z=-12x^5y^7z\)
bậc là 13
b: \(=\dfrac{1}{5}\cdot\dfrac{10}{9}\cdot x^3y^4\cdot xyz=\dfrac{2}{9}x^4y^5z\)
bậc là 10
thu gọn đa thức và tìm bậc của đơn thức
a)6x^2y^5.(-2).x^3y^2z
b)(1/5.x^3y^4).(10/9.xyz)
thu gọn đa thức và tìm bậc của đơn thức
a)6x^2y^5.(-2).x^7y^2z
b)(1/5.x^7y^4).(10/9.xyz)
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
Thu gọn các đơn thức và đa thức sau:
a) \(\left(\dfrac{-3}{7}x^3y^2z\right)\left(\dfrac{-7}{9}yz^2\right)\)
b)\(\dfrac{5}{2}x^2y^3-3y^3x^2-y^3x^2+\dfrac{3}{2}x^2y^3\)
Bài 1: Tính tích hai đơn thức sau, tìm hệ số và bậc của chúng:
a, -9/16 x^2y^2 và 4/3xy^3
b,-2/5x^3y và xy^2
cần gấp
1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. xy3 - 3/4
B. 20x + 7y2
C. x+3y/4
D. xy/5
2. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thức
A. x4y2
B. -x4y2
C. -1/9x3y
D. -x3y
Thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:
A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8
Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:
A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7
Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1; y = 2 là:
A. 8 B. -5 C. 4 D. - 8
Câu 29. Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 2 B. -1 C.1 D. -2
Câu 30. Giá trị của biểu thức 4x2 - 5 tại x = - 1
2
là:
A. -5 B. -4 C. -6 D. 1
2
Câu 31. Hệ số của đơn thức -6x2y3 là:
A. 6 B. 1 C. -1 D. -6
Câu 32. Hệ số của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 9 B. 9a C. 9ab3 D. 7
Câu 33. Đơn thức 1 2 4 3 9
3
y z x y có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34. Bậc của đơn thức 10x2y4 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác
8
Câu 35. Bậc của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 36. Bậc của đơn thức -5xxy2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 38. Các đơn thức 8; -4xy, x3y4x2 , -5ax ( với a là hằng số) có bậc lần lượt là:
A. 0; 2; 9; 2 B. 1; 2; 4; 2 C. 0; 2; 9; 1 D. 1; 2; 9; 1
Câu 39. Tích của hai đơn thức -1
5
x2y và (-4xy3) 2 là:
A. -4
5
x3y4 B. 4
5
x3y7 C. -4
5
x4y4 D. 4
5
x4y7
Câu 40. Tích của hai đơn thức x2y và (-xy3x 2)2 là:
A. -x8y7 B. -x5y4 C. x5y4 D. x8y7
Câu 41. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy B. 8xy2 C. -5x2y D. Kết quả khác
Câu 42. Cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 2x3y2 và - 2y2x3 B. -12x3y và 6xy3
C. a2b4 và -5
2
a2b4 D. 9
8
xy2z3 và 9
8
x3y2z
Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x y 2 B. ( 3 ) xy y C. 3( ) xy 2 D. 3xy
Câu 44. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-5xy)2
A. 3x2y B. -7x2y2 C. -2xy2 D. -2x2y
9
Câu 45. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 1
2
x2y3 trong các đơn thức sau?
A. x2y3 B. xy3 ⋅ (xy)2 C. x3y2 D. 6x3y3
Câu 46. Kết quả của phép tính -3xy2 + 7xy2 là:
A. 4xy2 B. 4x2y4 C. 4 D. -10xy2
Câu 47. Cộng trừ các đơn thức: -2x + 6x - x thu được kết quả là:
A. -3x B. 3x C. 2x D. -3x2
Câu 48. Đơn thức thích hợp điềm vào chỗ trống của biểu thức: 2x2y + ⋯ = -4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. -4x2y
Câu 49. Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả
là:
A. 0 B. x6y12 C. 2x6y12 D. -2x6y12
Câu 50. Kết quả khi thu gọn biểu thức đại số 3y2x3y3 - xy(2xy2)2 ∶
A. x2y B. 3xy3 C. xy D. -x3y5
a) Cho đơn thức : -1/2 x^3 y^2 6x^2 y^5 . Hãy thu gọn đơn thức và cho biết hệ số, bậc của Dơn thức.