Phân loại và gọi tên \(K_2O; BaO; Al_2O_3;FeO;Fe_2O_3;CuO\)
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau: \(K_2O\), \(Mg\left(OH\right)_2\), \(H_2SO_4\), \(AICI_3\), \(Na_2CO_3\), \(CO_2\), \(Fe\left(OH\right)_3\), \(HNO_3\), \(K_3PO_4\), \(HCI\), \(H_2S\), \(CuO\), \(Ba\left(OH\right)_2\).
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit | kali oxit |
Mg(OH)2 | bazo | Magie hidroxit |
H2SO4 | axit | axit clohidric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natricacbonat |
CO2 | oxit | cacbon dioxit |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (III) hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
K2PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohidric |
H2S | axit | axit sunfuhidric |
CuO | oxit | đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit
Phân loại và tên gọi tên các gọi tên các chất sau: cuo, khco3,h2so4, fe(oh)2 ,fe(oh)3
\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)
câu 1.khái niệm và phân loại và cách gọi tên của oxit? lấy ví dụ?
câu 2.so sánh sự giống nhau và khác nhau và phản ứng phân hủy? lấy ví dụ mỗi loại phản ứng phương trình hóa học?
câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau: SiO2 ; K2O ; P2O5 ; Fe2O3 ; MgO ; CO2
câu 4. giải biết theo phương trình hóa học
- Đất cháy hoàn toàn 128(g) Fe trong khí cơ
a) viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thể tích khí oxi ( ở điều kiện tiêu chuẩn ) tham gia phương thức
Câu 4.
\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
2,28 1,52 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)
câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau:
SiO2 ; oxit axit : silic đioxit
K2O ; oxit bazo : kali oxit
P2O5 ; oxit axit : điphotpho pentaoxit
Fe2O3 ; oxit bazo : sắt 3 oxit
MgO ; oxit bazo : magie oxit
CO2 oxit axit: cacbondioxit
phân loại và gọi tên
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
\(NaOH\) | Bazơ | Natri hiđroxit |
\(KHCO_3\) | Muối | Kali hiđrocacbonat |
\(SO_3\) | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
\(H_2CO_3\) | Axit | Axit cacbonic |
\(Zn\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Kẽm hiđroxit |
\(HF\) | Axit | axit flohiđric |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ | Sắt(II) oxit |
\(KClO_3\) | Muối | Kali clorat |
\(Fe\left(OH\right)_3\) | Bazơ | Sắt(III) hiđroxit |
\(SiO_2\) | Oxit axit | Silic đioxit |
\(HNO_2\) | Axit | Axit nitrơ |
\(Ca\left(HS\right)_2\) | Muối | Canxi đihiđrosunfua |
\(Ca\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Canxi Hiđroxit |
\(HgO\) | Oxit bazơ | Bạc Oxit |
\(HBr\) | Axit | Axit bromhiđric |
\(BaCl_2\) | Muối | Bari clorua |
\(KOH\) | Bazơ | Kali hiđroxit |
\(Ca\left(HSO_3\right)_2\) | Muối | Canxi bisunfic |
\(N_2O_5\) | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
\(H_2SiO_3\) | Axit | Axit Silixic |
\(Al\left(OH\right)_3\) | Bazơ | Nhôm Hiđroxit |
\(H_2S\) | Axit | Axit sunfuhiđric |
\(Fe_3O_4\) | Oxit bazơ | Oxit Sắt từ |
\(AgNO_3\) | Muối | Bạc nitrat |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Magiê hiđroxit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
\(HNO_3\) | Axit | Axit nitric |
\(KH_2PO_4\) | Muối | Kali photphat |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Bari hiđroxit |
\(Ag_2O\) | Oxit bazơ | Bạc oxit |
\(HI\) | Axit | Axit Iodhiđric |
\(BaCO_3\) | Muối | Bari cacbonat |
Phân loại và gọi tên
NaCl - muối - natri clorua
CaSO4 - muối - canxi sunfat
MgCl2 - muối - magie clorua
ZnSO4 - muối - kẽm sunfat
Cả 4 chất trên đều là muối có tên gọi theo thứ tự lần lượt là natri clorua, canxi sunfat, magie clorua và kẽm sunfat.
Phân loại và gọi tên oxit
CuO : oxit bazo: đồng 2 oxit
ZnO:oxit bazo: kẽm oxit
SO2 :oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CO2 oxit axit : cacbon dioxit
HgO :oxit bazo: thủy ngân oxit
FeO: :oxit bazo: sắt 2 oxit
CaO::oxit bazo: canxi oxit
BaO::oxit bazo: bari oxit
N2O5: đi nitopentaoxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CO2 oxit axit : cacbon đioxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
FeO : Sắt ( ii ) oxit
K2O : Kali oxit
N2O : Dinito oxit
SO3 : Lưu huỳnh tryoxit
Gọi tên oxit và phân loại:
\(H_2CO_3,NaOH\)
- Axit: H2CO3: axit cacbonic
- Bazơ: NaOH: natri hiđroxit
Phân loại và gọi tên hợp chất CuCO3