Câu 3 :Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a . C4H10 + O2...... + ........
b. Fe + ........... Fe3O4
c. H2 + O2 ................
d. Al + O2 .....
Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau:
a. KMnO4 → ......+ ......+ O2
b. K + H2O → ....
c. C2H4 + O2 → ......+ H2O
d. C4H10 + O2.→..... + ........
e. Fe + ........... →Fe3O4
f. H2+ O2................→
g. Al + O2.....→
a) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
c) \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
d) \(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
e) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
f) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
g) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Al + O2 ---> ?
b/ H2 + ? ---> H2O
c/ KMnO4 ---> ? + ?
d/ ? + O2 ---> CuO
e/ ? ---> KCl + O2
f/ CaCO3 ---> CaO + ?
h/ Fe + O2 ---> ?
2. Đốt cháy 1,68g sắt trong oxi ở nhiệt độ cao ta thu được oxit sắt từ.
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
d/ Tính khối lượng oxit sắt từ.
c/ Nếu đốt trong không khí thì thể tích không khí là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
3.Chọn đúng, sai trong các hiện tượng sau:
a/ Đóm đóm có phải là hiện tượng oxi hóa.
b/ Hiện tượng ma trơi là oxi hóa chậm.
c/ Vôi sống cho vào nước tỏa nhiều nhiệt.
4.Đốt cháy 6g cacbon trong 2,24 lít khí oxi (đktc). Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc).
5. Cân bằng các phản ứng sau:
a/ NaNO3 ---> NaNO2 + O2
b/ K2O + H2O ---> KOH
c/ ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
d/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
e/ Fe + Cl2 ---> FeCl3
f/ C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O
h/ SO2 + O2 ---> SO3
6. Viết các axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau:
K2O, ZnO, CO3, SO2, BaO, P2O5, NO2, Al2O3
7.Đốt cháy 3,2g đồng trong oxi ta thu được đồng oxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích oxi tham gia phả ứng (đktc).
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3
b/ H2 + O2 ---> H2O
d/ 2Cu + O2 ---> 2CuO
e/ KClO3 ---> KCl + O2
h/ 4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3
\(1/\\ a) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ b) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ c) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ d) 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ e) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ f) 2CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ h) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4 \)
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ 4Al + 3 O2 -to--> 2 Al2O3
b/ 2 H2 + O2 --to-> 2 H2O
c/ 2 KMnO4 --to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
d/ 2Cu + O2 --to-> 2 CuO
e/ 2 KClO3 -to--> 2 KCl + 3 O2
f/ CaCO3 -to--> CaO + CO2
h/ 3 Fe + 2 O2 --to-> Fe3O4
1. Viết phương trình hóa học hoàn thành các phản ứng sau:
a. ? + O2 → Fe3O4
d. KMnO4 → ? + ? + O2
b. Al + O2 → ? e. C4H10 + O2 → ? + ?
c. ? + ? → P2O5
f. ? + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 2.
Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. Trong các phản ứng trên phản ứng nào phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào thể hiện sự oxi hóa?
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ d,2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ b,4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ e,2C_4H_{10}+13O_2\to 8CO_2+10H_2O\\ c,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ f,C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow{t^o} 2CO_2+3H_2O\)
Phản ứng hóa hợp: \(a,b,c\)
Phản ứng phân hủy: \(d,\)
Phản ứng thể hiện sự oxi hóa: \(a,b,c,e,f\)
Câu 3: (2.0) Hoàn thành và phân loại các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (nếu có).
a. C4H10 + O2 →
b. KMNO4 →
c. C3HS + O2 →
d. KCIO3 →
e. Mg + O2 →
f. Al + O2 →
g. ..... + O2 → Fe3O4
h. P +O2 →
i. C+O2→
j. .... + .....→ Zno
Câu 3: (2.0) Hoàn thành và phân loại các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (nếu có).
a. 2C4H10 +13 O2 → 8CO2 + 10H2O
b. 2KMNO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
c. C3HS + O2 → ?
d. 2KCIO3 → 2KCl + 3O2
e. 2Mg + O2 → 2MgO
f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
g. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
h. 4P +5O2 →2P2O5
i. C+O2→ CO2
j. 2Zn + O2→2 Zno
check lại phẩn c hộ mk
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
1.Al + O2 -> ? 2. Fe2O3 + H2 -> ?
3. Ca + O2 -> ? 4. Fe + H2SO4 -> ?
5. Fe + HCl -> ? 6. S + O2 -> ?
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
\(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(Ca+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow CaO\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
Câu 1. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Al2O3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O
b) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
c) Fe3O4 + CO → Fe + CO2
d) N2 + H2 → NH3
e) Zn + HCl → ZnCl2 + H2
f) H2 + O2 → H2O
g) Al + O2 → Al2O3
h) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
i) Al + HCl → AlCl3 + H2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất trong phương trình e và i.
Câu 2:
Hãy tìm khối lượng và thể tích ở đktc của những lượng chất sau:
a)0,15 N phân tử O2
b) 1,44 . 1023 phân tử CO2
c) 0,25 mol khí H2
d) 1,5 mol CH4
e) 8,8 gam CO2
GIÚP MIK VỚI Ạ, MIK ĐAG CẦN GẤP.
Câu 1:
\(a,Al_2O_3+6HNO_3\to 2Al(NO_3)_3+3H_2O\\ b,Ca(OH)_2+Na_2CO_3\to CaCO_3\downarrow+2NaOH\\ c,Fe_3O_4+4CO\xrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\\ d,N_2+3H_2\xrightarrow{t^o,p,xt}2NH_3\\ e,Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ f,2H_2+O_2\xrightarrow{t^o}2H_2O\\ g,4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ h,2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ i,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\)
\(e,\text{Tỉ lệ: }Zn:H_2=1:1;HCl:ZnCl_2=2:1\\ f,\text{Tỉ lệ: }Al:H_2=2:3;HCl:AlCl_3=3:1\)
hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? 1. KClo3——-> KCl + O2 2. Fe + O2——-> Fe3O4 3. Al + HCl——-> AlCl3 + H2
\(2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\) phản ứng phân hủy
\(3Fe+2O_2-^{t^o}>Fe_3O_4\) phản ứng hóa hợp
\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\) phản ứng thế
\(1.2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) => Ph/ứng phân hủy.
\(2.3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\) => Ph/ứng hóa hợp
\(3.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) => Ph/ứng thế.
Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau: a, Fe + HCl -----> FeCl2 + H2 b, H2 + ....... -----> Cu + ........... c, O2 + Al -----> ........... d, CaO + H2O -----> ............ Bạn nào giải giúp mình với, mình cần gấp ạ
Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a, Fe +2 HCl -----> FeCl2 + H2
b, H2 + ......CuO. -to----> Cu + ......H2O.....
c,3 O2 + 4Al ---to--> ......2Al2O3.....
d, CaO + H2O -----> ....Ca(OH)2........
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2