nhiệt phân m g KMnO4 thu được 4,48l khí bay lên, tìm m
Tiến hành nhiệt phân m(g) KMnO4 thu được 5,6 lít khí O2 đktc . Tìm m biêdt hao hụt trong quá trình sản xuất là 20 %
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,5------------------------------------0,25
n O2=5,6\22,4=0,25 mol
=>m KMnO4=0,5.158.20\100=12,8g
Nhiệt phân hoàn toàn m (g) KMnO4 thu được 3,36 lít khí O2(đktc).
a. Tìm m?
b. Nếu cho lượng oxi trên tác dụng với 8,96 lít khí H2. Tính khối lượng nước tạo thành. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
a)nO2=\(\dfrac{3.36}{22.4}\)=0,15(mol)
2KMnO4(to)→K2MnO4+MnO2+O2
Theo PT: nKMnO4=2nO2=0,3(mol)
→m=mKMnO4=0,3.158=47,4(g)
b)nH2=\(\dfrac{8.96}{22.4}\)=0,4(mol)
2H2+O2(to)→2H2O
Vì \(\dfrac{nH_2}{2}\)<nO2→O2nH2 dư
Theo PT: nH2O=nH2=0,4(mol)
→mH2O=0,4.18=7,2(g)
Nhiệt phân hoàn toàn m gam KMnO4 thu được V lít khí oxi( đktc), toàn bộ lượng oxi thu được cho phản ứng với sắt thu được 69,6 gam sắt từ oxi. Hãy tính V và m?
\(2KMnO_4\underrightarrow{to}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{to}Fe_3O_4\\ n_{Fe_3O_4}=\dfrac{69,6}{232}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{O_2}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\\ n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,6=1,2\left(mol\right)\\ m=m_{KMnO_4}=158.1,2=189,6\left(g\right)\\ V=V_{O_2\left(đktc\right)}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
Nung m gam KMnO4 một thời gian thu được 116,8 g chất rắn và 6,72 lít O2.Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KMnO4
nO2 = 6.72/22.4 = 0.3 (mol)
BTKL :
mKMnO4 = 116.8 + 0.3*32 = 126.4 (g)
nKMnO4 = 126.4/158 = 0.8 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.6_________________________0.3
H% = 0.6/0.8 * 100% = 75%
\(n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol) \\m = m_{chất\ rắn} + m_{O_2} = 116,8 + 0,3.32 = 126,4(gam)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,3.2 = 0,6(mol)\\ H = \dfrac{0,6.158}{126,4}.100\%= 75\%\)
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là
A. 1
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
Đáp án : D
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
S + O2 -> SO2
SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH -> NaHSO3
Ta có : nSO2 = nO2 = ½ nKMnO4 = 0,1 mol
Xét muối thu được gồm x mol Na2SO3 và y mol NaHSO3
=> bảo toàn S : nSO2 = x + y = 0,1
Và mmuối = 126x + 104y = 11,72g
=> x = 0,06 ; y = 0,04 mol
=> nNaOH = 2nNa2SO3 + nNaHSO3 ( bảo toàn Na) = 0,16 mol
=> a = 1,6M
1. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) thu được ?
2. Muốn điều chế được 48 g O2 thì khối lượng KClO3 cần nhiệt phân là bao nhiêu g ?
3. Muốn điều chế được 2,8 lít O2 (ở đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là bao nhiêu ?
4. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Để điều chế được 2,32g Fe3O4 cần dùng :
a/ Bao nhiêu gam sắt ?
b/ Bao nhiêu lít khí O2 ( ở đktc) :
5. Đốt cháy 1kg than trong khí O2, biết trong than có 10% tạp chất không cháy.Tính:
a. thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên.
b. thể tích khí cacbonic CO2 (đktc) sinh ra trong phản ứng trên
6. Người ta dùng đèn xì oxi –axetilen để hàn cắt kim loại. Phản ứng cháy của axetilen C2H2 trong oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Hãy tính thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1mol C2H2
7. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm. Tính :
a. thể tích khí O2 (đktc) cần dùng ?
b. số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí O2 trên ?
8. Xác định công thức hóa học của nhôm oxit, biết tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5 : 4.
9. Một oxit của lưu huỳnh trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Tìm công thức phân tử của oxit đó?
10. Cho 5,6 g sắt vào 100 ml dung dịch HCl 1M . Hãy:
a) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc?
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng?
11. Nếu đốt cháy 13,5g nhôm trong một bình kín chứa 6,72 lít oxi (ở đktc) tạo thành nhôm oxit Al2O3 thì :
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Số gam chất dư ?
b/ Tính khối lượng Al2O3 tạo thành?
12. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa 7,84 lít oxi (ở đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 thì
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Số gam chất dư ?
b/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
13. Cho 28,4g điphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90g nước để tạo thành axit photphoric. Tinh khối lượng axit H3PO4 được tạo thành ?
Em tách ra mỗi bài đăng 1 lượt nha!
Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol KMnO4 toàn bộ khí oxi thu được cho tác dụng hết với 11,7g kim loại M, được chất rắn X. Cho chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). M là kim loại gì ?
\(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}\cdot n_{KMnO_4}1=\dfrac{1}{2}\cdot0.1=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{1.792}{22.4}=0.08\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{M\left(dư\right)}=\dfrac{0.08\cdot2}{n}=\dfrac{0.16}{n}\left(mol\right)\)
\(n_{M\left(pư\right)}=\dfrac{0.05\cdot4}{n}=\dfrac{0.2}{n}\left(mol\right)\)
\(m_M=\left(\dfrac{0.16}{n}+\dfrac{0.2}{n}\right)\cdot M=11.7\left(g\right)\)
\(\Leftrightarrow0.36M=11.7n\)
\(\Leftrightarrow M=32.5n\)
\(BL:n=2\Rightarrow M=65\)
\(M:Zn\)
\(\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\)
Gọi hóa trị của M là n
Bảo toàn e: \(\Rightarrow n_M=0,2+0,16=\dfrac{0,36}{n}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow M_M=\dfrac{11,7n}{0,36}=32,5n\)
Biện luận:
\(n=2\rightarrow M=65\left(Zn\right)\)
Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 để thu được khí O2 theo sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí oxi (dktc). Tính khối lượng KMnO4 đã sử dụng.
\(PTHH:2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có : \(n_{O2}=\dfrac{V}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(TheoPTHH:n_{KMnO4}=2n_{O2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=n.M=31,6\left(g\right)\)
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 g KMnO4 thu được K2MnO4, MnO2 và khí oxygen O2.
a) Viết phương trình hóa học và tính khối lượng K2MnO4 thu được.
b) Tính thể tích khí O2 thu được (ở đkc).
c) Dùng toàn bộ khí O2 ở trên tác dụng với khí methane CH4 thu được khí carbon dioxide và nước. Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đkc) và khối lượng H2O thu được.
a, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{K_2MnO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2MnO_4}=0,1.197=19,7\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
c, PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\\n_{H_2O}=n_{O_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
\(m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)