Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:12

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:55

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:55

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
18 tháng 2 2023 lúc 13:10

1. I don't like cooking. ✓

.........I like cooking.….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

……We play football every afternoon.…….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

………She washes the car.…….. .

4. They help with the housework. X

………They don't help with the housework.…….. .

5. My brother studies in the evenings. X

………My brother doesn't study in the evenings.…….. .

6. You play video games. X

………You don't play video games.…………

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
9323
17 tháng 2 2023 lúc 20:38

1. Zebras are animals.

2. Oxford is in Brazil.

3. My friends are twelve.

4. The name of this book is Friends Plus.

5. I am interesting in video games.

6. I am from Da Nang.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 16:19

1. Zebras are animals.

(Ngựa vằn là động vật.)

Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.

2. Oxford isn’t in Brazil.

(Oxford không phải Brazil.)

Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.

3. My friends are twelve.

(Các bạn của tôi 12 tuổi.)

Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.

4. The name of this book is Friends Plus.

(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)

Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.

5. I am interesting in video games.

(Tôi thích video games.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.

6. I  am from Da Nang.

(Tôi đến từ Đà Nẵng.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”. 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
12 tháng 2 2023 lúc 17:04

We were playing volleyball at 10∶30.

It wasn’t raining yesterday morning

You weren’t listening in class today

The monkeys were hanging from a tree

I wasn’t watching that film earlier

Thanh was writing a letter at 5∶00

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 21:37

1.After I had had dinner,I watched TV

2.After we had bought a newspaper,we had a coffee

3.After we had played tennis,we went home

4.When my cousin phoned,I had gone to sleep

5.When we arrived at the match,Mesi had scored two goals

6.When their mother got home,the children had done the housework

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. I was very relieved about my exam results.

(Tôi rất vui vẻ về kết quả kiểm tra của mình.)

2. The sports centre was shut last weekend.

(Trung tâm thể thao đã bị đóng cửa vào tuần trước.)

3. You were cross with me for being late.

(Cậu cáu với tôi vì tôi đến trễ à.)

4. There were five winners in last week's lottery.

(Có năm người thẳng giải xổ số tuần trước.)

5. Nobody was at home this morning.

(Không ai ở nhà vào sáng nay.)

6. My grandfather was a student at Harvard University.

(Ông nội tôi từng là học sinh của đại học Havard.)

7. We were on holiday in China last August.

(Họ đi du lịch vào tháng 8 năm ngoái.)

8. Adam's party was amazing.

(Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.)

Bình luận (0)
Bao_Nek
Xem chi tiết
Gia Linh
24 tháng 8 2023 lúc 14:37

I. Write complete sentences in the Past Simple, using the prompts given.

Viết câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn, sử dụng gợi ý cho sẵn.

1. We/ attend/ a course in communication skills/ a week ago

______________We attended a course in communication skills a week ago____________________________________________________________.

2. They/ find/ some solutions to the housing problem of the poor.

____________They found some solutions to the housing problem of the poor______________________________________________________________.

3. We/ interview/ each individual member of the community.

_____________We interviewed each individual member of the community_____________________________________________________________.

4. What time/ the volunteers/ come/ the flooded town/ last night?

______________What time did the volunteers come to the flooded town last night?____________________________________________________________.

5. They/ take/ her into hospital/ because/ she/ suddenly feel/ very tired.

_______________They took her into hospital because she suddenly felt very tired___________________________________________________________.

6. Money from local businesses/ help/ to save the nursing home from closure.

_____________Money from local businesses helped to save the nursing home from closure_____________________________________________________________.

7. The farmers and the volunteers/ shake/ hands and/ exchange/ greetings.

____________The farmers and the volunteers shaked hands and exchanged greetings______________________________________________________________.

8. A local businessman/ save/ the day/ by/ donating USD 20,000/ to the school.

_________________ A local businessman saved the day by donating USD 20,000 to the school_________________________________________________________.

Bình luận (0)