Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

KEY PHRASES

Talking about sports (Nói về thể thao)

1. I'm in a swimming club.

(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)

2. I (don't) enjoy getting up early.

(Tôi không thích thức dậy sớm.)

3. I'm in the school team.

(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)

4. I'm a basketball fan.

(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)

5. I want to try skiing.

(Tôi muốn thử trượt tuyết.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
19 tháng 8 2023 lúc 18:33

a. Max: sports

b. Elizabeth: music

c. Mitchell: fashion

d. Yana: social media

e. Joe: comics

Quoc Tran Anh Le
19 tháng 10 2023 lúc 11:59

Bài nghe:

1.

Interviewer: Max, are you into sports?

(Max, bạn có thích thể thao không?)

Max: Yes, I like a lot of sports, I like football in particular. I'm a big football fan. I support Manchester United.

(Vâng, tôi thích rất nhiều môn thể thao, đặc biệt là bóng đá. Tôi là một fan hâm mộ bóng đá lớn. Tôi ủng hộ Manchester United.)

2.

Interviewer: Are you interested in music, Elizabeth?

(Bạn có quan tâm đến âm nhạc không, Elizabeth?)

Elizabeth: Yes, I like music.

(Vâng, tôi thích âm nhạc.)

Interviewer: What kind of music do you like?

(Bạn thích thể loại nhạc nào?)

Elizabeth: Dance music, mainly, and hip hop. I like Nicki Minaj and Missy Elliott - they're cool.

(Chủ yếu là nhạc khiêu vũ và hip hop. Tôi thích Nicki Minaj và Missy Elliott - họ rất tuyệt.)

3.

Interviewer: Mitchell, do you spend much money on clothes?

(Mitchell, bạn có tiêu nhiều tiền vào quần áo không?)

Mitchell: Um, yeah, I spend quite a lot. I'm really into fashion and I like to buy new things. I'm always reading magazines and looking out for the latest styles.

(Um, yeah, tôi tiêu khá nhiều. Tôi thực sự thích thời trang và tôi thích mua những thứ mới. Tôi luôn đọc tạp chí và tìm kiếm những phong cách mới nhất.)

4.

Interviewer: Do you follow anyone on social media, Yana?

(Bạn có theo dõi ai trên mạng xã hội không, Yana?)

Yana: Yes, I'm on Twitter and Instagram and I follow quite a few people. Some are celebrities, some are people I know.

(Vâng, tôi có trên Twitter và Instagram và tôi theo dõi khá nhiều người. Một số là người nổi tiếng, một số là những người tôi biết.)

5.

Interviewer: What kind of games are you into, Joe? And do you spend much time playing them?

(Bạn thích loại trò chơi nào, Joe? Và bạn có dành nhiều thời gian để chơi chúng không?)

Joe: I'm not crazy about games, to be honest. I've got one or two games on my phone, but that's all. I don't play them much. I'm more into comics and action figures. You know, Batman, X-Men, that sort of thing.

(Thành thật mà nói, tôi không mê game. Tôi có một hoặc hai trò chơi trên điện thoại, nhưng chỉ có thế thôi. Tôi không chơi chúng nhiều. Tôi thích truyện tranh và nhân vật hành động hơn. Bạn biết đấy, Batman, X-Men, đại loại thế.)

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 23:05

1.the Notting Hill Carnival

2.Caribbean culture

3.big parades

4.fun

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 9:52

KEY PHRASES

Talking about a celebration

(Nói về một lễ kỷ niệm)

1. You can enjoy the Notting Hill Carnival.

(Bạn có thể thưởng thức Lễ hội hóa trang Notting Hill.)

2. Local people celebrate Caribbean culture.

(Người dân địa phương tổ chức văn hóa Caribe.)

3. There are big parades in the street.

(Có các buổi diễu hành lớn trên đường.)

4. It’s a lot of fun.

(Nó rất vui.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 19:45
KEY PHRASES

Talking about the past

When did you last 1______wear sports clothes______?

At what age did you first 2____swim in the sea________?

When was the last time that you 3__lost something__________?

What was the last 4______thing_______ that you 5_______bought______?

What did you 6_______do______last 7_____weekend________?

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:06

1: a great time here

2: visiting Hoan Kiem Lake

3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm

4: cool and wet

5: see you again in three days

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:29

Dịch cụm từ khóa:

1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.

2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.

3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.

4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.

5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:12

1: holiday

2: means of transport

3: boat

4: plane

5: subway train

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:18

1. I love / like going on holiday / vacation.   

(Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.)   

2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.       

(Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.) 

3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river. 

(Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.)

4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country. 

(Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.)

5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.

(Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 19:27

You’ve got a (1) busy day ahead.

Don’t forget you’ve got a (2) meeting this afternoon.

I have (3) auditions for the new show today, remember?

Can you remind me to tell him (4) about the new plans, too?

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 19:45
KEY PHRASES

Talking about the past

When did you last 1______wear sports clothes______?

At what age did you first 2____swim in the sea________?

When was the last time that you 3__lost something__________?

What was the last 4______thing_______ that you 5_______bought______?

What did you 6_______do______last 7_____weekend________?

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:50

KEY PHRASES

Talking about school subjects

(Nói về các môn học ở trường.)

1. I've got a bit of maths homework.

(Tôi có vài bài tập Toán.)

2. Our art teacher is very strict.

(Giáo viên Mỹ thuật của chúng tôi rất nghiêm khắc.)

3. I'm not great at science.

(Tôi không giỏi môn Khoa học.)

4. I'm really good at history.

(Tôi thật sự giỏi môn Lịch sử.)

5. I enjoy French.

(Tôi thích môn tiếng Pháp.)

6. I'm OK at French.

(Tôi giỏi môn tiếng Pháp.)

7. I prefer Spanish.

(Tôi thích tiếng Tây Ban Nha hơn.)