Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
31 tháng 8 2023 lúc 15:45

loading...

Bình luận (0)
Jackson Williams
31 tháng 8 2023 lúc 16:12

1. helpful và cooling.

2. plants, store, carbon, roots, branches, leaves.

3. oceans, remove, atmosphere, store.

4. oceans, start releasing, carbon, store, global, temperatures, rise.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 14:54

1: understand

2: smartest

3: put

4: water

5: guard

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 21:54

Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

Tom: Well my robot can (1) understand what i say. It can also understand my feelings. It's the (2) smartest robot

Speaker: Linh?

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) put my toys away, and

Speaker: And Nobita?

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) water my plants and even work as a (5) guard.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 21:54

Tạm dịch:

Diễn giả: Hôm nay chúng ta nhờ các bạn của mình: Tom đến từ Úc, Linh đến từ Việt Nam và Nobita đến từ Nhật Bản kể cho chúng ta nghe về robot của họ. Tom, bạn có muốn bắt đầu không?

Tom: Ồ, robot của tôi có thể hiểu những gì tôi nói. Nó cũng có thể hiểu được cảm xúc của tôi. Đó là robot thông minh nhất

Diễn giả: Linh?

Linh: Robot là bạn thân nhất của tôi. Nó làm được rất nhiều điều đối với tôi: lau sàn nhà, cất đồ chơi của tôi đi, và ...

Diễn giả: Còn Nobita?

Nobita: Robot của tôi rất hữu ích. Nó giúp tôi rất nhiều. Nó có thể tưới cây của tôi và thậm chí hoạt động như một người bảo vệ.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
19 tháng 8 2023 lúc 0:41

1. T   

2. T   

3. F    

4. F    

5. F

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 21:00

1. Elias can do a Gangnam style dance.

(Elias có thể  nhảy điệu nhảy Gangnam Style.)

=> T 

Thông tin: Ellas can even do a Gangnam style dance for the students.

(Ellas thậm chí có thể nhảy Gangnam style cho học sinh xem nữa cơ.)

2. Students can practise English with the robot in real time.

(Học sinh có thể luyện tập tiếng Anh với người máy trong thời gian thực.)

=> T 

Thông tin: Students can practise English with Ellas in real time.

(Học sinh có thể thực hành tiếng Anh với Ellas trong thời gian thực.)

3. The robot feels tired when it repeats words.

(Người máy cảm thấy mệt mỏi khi phải lặp lại từ ngữ.)

=> F 

Thông tin: This robot is patient and doesn't feel tired repeating words. 

(Người máy này kiên nhẫn và không cảm thấy mệt mỏi khi lặp lại các từ.)

4. The robot asks questions that are too difficult for students to answer.

(Người máy hỏi câu hỏi quá khó để học sinh có thể trả lời.)

=> F

Thông tin: It can also ask questions that are suitable for the students’ level.

(Nó cũng có thể hỏi những câu hỏi phù hợp với trình độ học sinh.)

5. Robots can teach students how to behave correctly.

(Người máy có thể dạy học sinh cư xử đúng cách.)

=> F

Thông tin: They can't teach students how to behave. 

(Họ đâu thể dạy học sinh cách cư xử.)

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 21:01

Bài nghe: 

Tom: I heard that in Finland, a robot called Ellas can speak 23 languages. This robot teaches many subjects like languages and maths to school students.

Lan: Wow! Can it interact with students?

Tom: Yes. Students can practise English with Ellas in real time. Ellas can even do a Gangnam style dance for the students.

Lan: Sounds exciting. I think children would enjoy studying in a class with Elias.

Tom: Exactly! This robot is patient and doesn't feel tired repeating words. It can also ask questions that are suitable for the students’ level.

Lan: So students can answer questions which are not too difficult, and they won't feel embarrassed when they make mistakes, right?

Tom: Definitely I think one day robot teachers will replace human teachers.

Lan: I don't think so. They can't teach students how to behave.

Tom: Hmm...That's true. Also robots don't have emotional connections with students like humans do

Lan: One more thing is that robots can't solve problems between students...

Tạm dịch:  

Tom: Tớ nghe nói rằng ở Phần Lan, một người máy tên là Ellas có thể nói được 23 ngôn ngữ. Người máy này dạy nhiều môn học, như ngôn ngữ và toán học cho học sinh.

Lân: Chà! Nó có thể tương tác với học sinh không?

Tom: Được. Học sinh có thể thực hành tiếng Anh với Ellas trong thời gian thực. Ellas thậm chí có thể nhảy Gangnam style cho học sinh xem nữa cơ.

Lan: Nghe có vẻ thú vị đấy. Tớ nghĩ trẻ em sẽ thích học trong lớp với Elias.

Tom: Chính xác! Người máy này kiên nhẫn và không cảm thấy mệt mỏi khi lặp lại các từ. Nó cũng có thể đặt câu hỏi phù hợp với trình độ của học sinh nữa.

Lan: Như vậy học sinh có thể trả lời những câu hỏi không quá khó, và khi mắc lỗi học sẽ không cảm thấy xấu hổ đúng không?

Tom: Tớ chắc chắn rằng một ngày nào đó giáo viên người máy sẽ thay thế giáo viên là con người thôi

Lan: Tớ thì không nghĩ vậy. Họ đâu thể dạy học sinh cách cư xử.

Tom: Hừm... Đúng vậy. Ngoài ra, người máy không có kết nối cảm xúc với học sinh như con người.

Lan: Một điều nữa là người máy không thể giải quyết vấn đề giữa các học sinh...

Bình luận (0)
Mạnh Quỳnh - Channel for...
Xem chi tiết
Anh Alay
6 tháng 7 2018 lúc 9:17

Vietnam, our country, is very beautiful. It has 1, four season: spring, summer, fall and 2,winter In the spring, it is often warm, sometimes it's rainy. In the summer , It's hot and sunny. The 3, weather is cool in the fall and in winter it is 4,cold and windy. I 5, hot weather 6,because I can do many activities. 7, When it's hot, I usually 8,go swimming and 9, play football. Sometimes I go fishing 10, with my brother

Bạn học tốt nhá!

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 7 2019 lúc 14:40

Chọn đáp án D

- easy (adj): dễ dàng

- fun (adj): vui vẻ

- stressful (adj): căng thẳng

- difficult (adj): khó khăn

“This makes it very difficult to pick the best plants to grow.” (Điều này khiến cho chúng ta rất khó để lựa chọn thực vật tốt nhất để trồng.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2017 lúc 12:56

Chọn đáp án C

- worst: tồi tệ nhất, kém nhất

- fun (adj): vui vẻ

- perfect (adj): hoàn hảo, tuyệt vởi, tốt nhất

- better: tốt hơn

“This spring is the perfect time to start your own garden.” (Mùa xuân là thởi điểm rất tốt để bắt đầu khu vưởn riêng của bạn.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2018 lúc 12:25

Chọn đáp án A

- flexible (adj): linh hoạt

- picky (adj): kén chọn

- divine (adj): thần thánh; tuyệt diệu

- cranky (adj): lập dị, cáu kỉnh

It’s true that some plants are picky but most are super flexible and only require water, dirt and of course sun. (Đúng là một số thực vật rất kén chọn nhưng đa số thì cực linh hoạt và chỉ cần đến nước, đất và dĩ nhiên là ánh nắng mặt trởi.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2017 lúc 7:21

Chọn đáp án C

- actually (adv): thực sự, quả thật

- today (adv): ngày nay, thởi nay

- currently (adv): hiện nay, hiện thởi

- actively (adv): tích cực hoạt động

“Spring is coming and it’s time for us to grow plants. Of course, not all plants are currently in season.” (Mùa xuân đang đến và đã đến lúc để chúng ta trồng các loại thực vật. Tất nhiên, không phải tất cả các loài thực vật hiện đang trong mùa.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2018 lúc 8:02

Chọn đáp án C

- hold (v): giữ, chứa đựng

- sit (v): ngồi

- stand (v): chịu đựng

- remove (v): loại bỏ, rút ra

“Spinach is very easy to grow because it removes water well and can stand different levels of heat.” (Rau chân vịt rat dc trồng nó chịu hạn tốt và có thể chịu đựng được nhiều mức nhiệt khác nhau.)

Bình luận (0)