Viết phản ứng và gọi tên: propen + H2O
cho các chất : Butan , 2 metyl propen , isogen a ) chất nào tham gia phản ứng trùng hợp ? viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm b ) viết phản ứng + của 2 - metyl propen với HCL ( sản phẩm chính và gọi tên )
Viết phản ứng và gọi tên: propen + HBr
\(CH_2=CH-CH_3+HBr\rightarrow CH_3-CHBr-CH_3\): 2 - brom - propan
Viết phản ứng và gọi tên: but - 1 - en + HCl, Cl2, H2O
Câu 1:
a) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng
Na + H2O 🡪 ? + ?
CO2 + H2O → ?
P2O5 + H2O 🡪 ?
K2O + H2O 🡪 ?
SO3 + H2O → ?
Ba + H2O 🡪 ? + ?
CaO + H2O → ?
N2O5 + H2O → ?
Gọi tên, phân loại sản phẩm thu được
b) Gọi tên phân loại các muối sau: KCl, MgS, ZnSO4, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
\(1.\\ a.\\ \left(1\right)Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ \left(3\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ \left(4\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(5\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(6\right)Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ \left(7\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(8\right)N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.\)
+ Muối trung hòa:
\(KCl-\) Kali clorua
\(MgS-\) Magie sunfua
\(ZnSO_4-\) Kẽm sunfat
\(Fe\left(NO_3\right)_2-\) Sắt (II) nitrat
+ Muối axit:
\(Ca\left(HCO_3\right)_2-\) Canxi hidrocacbonat
Bổ sung câu a:
+ Bazơ:
\(NaOH-\) Natri hidroxit
\(KOH-\) Kali hidroxit
\(Ba\left(OH\right)_2-\) Bari hidroxit
\(Ca\left(OH\right)_2-\) Canxi hidroxit
+ Axit
\(H_2CO_3-axitcacbonic\\ H_3PO_4-axitphotphoric\\ H_2SO_4-axitsunfuric\\ HNO_3-axitnitric\)
II) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây:
a) metan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1)
b) propan (5000C, t0)
c) butan, isobutan, isopentan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1), xác định spc và gọi tên
d) Sục khí etilen vào dung dịch brom.
e) propen + H2 (Ni, t0C), HBr, H2O (H+,t0C)
f) etilen + KMnO4 + H2O
g) trùng hợp etilen, propilen, but-1-en, buta-1,3-đien, isopren.
h) buta-1,3,đien + H2, Br2(dd), HBr (tỉ lệ 1:1, -800, 400) và dư (9ptr)
i) axetilen +H2 dư, H2 (Pd/PbCO3,t0), Br2 dư, HCl(HgCl,t0), H2O(HgSO4,t0), AgNO3/NH3
k) propin +H2 dư, H2 (Pd/PbCO3,t0), Br2 dư, HCl(HgCl,t0), H2O(HgSO4,t0), AgNO3/NH3
l) đime hóa và trime hóa axetilen
m) Đốt cháy hoàn toàn ankan, anken, ankađien, ankin, so sánh tỉ lệ mol CO2 và H2O
1 Phân loại và gọi tên các oxit sau: CaO, N2O5, K2O, SiO2. Al2O3, SO3
2 Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ... + O2 ---> MgO
b. Na2O + H2O ---> NaOH
c. KNO3 ---> KNO2 + O2
d. HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
3 Cho 2,7 g nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng dư tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí H2. 1) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc). 2) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 16g bột Fe2O3 ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư?
2 Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ..2.Mg + O2 --to-> 2MgO (hóa hợp)
b. Na2O + H2O ---> 2NaOH (hóa hợp)
c. 2KNO3 -to-->2 KNO2 + O2 (phân hủy )
d. 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2 (trao đổi )
B1:
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
SiO2: cho oxit axit: silic đioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
SO3: cho oxit axit: lưu huỳnh trioxit
B2:
a, 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
b, Na2O + H2O -> 2NaOH
c, 2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2
d, Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Phản ứng hóa hợp: a, b
Phản ứng phân hủy: c
B3:
1) nAl = 2,7/27 = 0,1 (mol)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
nH2 = 0,1 : 2 . 3 = 0,15 (mol)
VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
2) nFe2O3 = 16/160 = 0,1 (mol)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
LTL: 0,1 > 0,15/3 => Fe2O3 dư
nFe2O3 (p/ư) = 0,15/3 = 0,05 (mol)
mFe2O3 (dư) = (0,1 - 0,05) . 160 = 8 (g)
1 Phân loại và gọi tên các oxit sau:
CaO,:canxi oxit : oxit bazo
N2O5, đinito pentaoxit : oxit axit
K2O, kali oxit : kali oxit
SiO2. silic dioxit : oxit axit
Al2O3, nhôm oxit : oxit bazo
SO3 :lưu huỳnh trioxit : oxit axit
thực hiện chuỗi biến hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào? gọi tên các hợp chất sản phẩm có trong các chuỗi phương trình trên:
a, Ca→CaO→Ca(OH)2
b, Fe→Fe3O4→Fe→FeSO4
c, H2O→H2→K2O→KOH
d, KMnO4 →O2→H2O→O2→SO2→H2SO3
e, HCl→H2→H2O→O2→CaO→Ca(OH)2
a)
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp
CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp
b)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế
Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2
c)
2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy
4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp
K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp
d)
2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat) + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp
SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro)
e)
Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp
CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp
a)
$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$(hóa hợp- Canxi oxit)
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$(hóa hợp - Canxi hidroxit)
b)
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$(hóa hợp - Oxit sắt từ)
$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$(thế - sắt,đihidro oxit)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$(thế- sắt II sunfat,hidro)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Propen X → C l 2 , H 2 O Y → + N a O H , t o Z → + H N O 3 , H 2 S O 4 đ ặ c Glixerol trinitrat.
Vậy X, Y, Z là:
A. 2-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.
B. 3-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol.
C. 3-clopropen; 1,3-điclopropan-1-ol, glixerol.
D. 2-clopropen; 1,2-điclopropan-2-ol, gilxerol.
Đáp án B
Các phương trình phản ứng xảy ra như sau:
CH2 = CH – CH3 + Cl2 CH2 = CH – CH2Cl + HCl
CH2 = CH - CH2Cl + Cl2 + H2O à CH2Cl – CHOH – CH2Cl + HCl
CH2Cl – CHOH – CH2Cl + NaOH à CH2OH – CHOH – CH2OH + 2NaCl
DẠNG 1: Giải thích hiện tượng-Viết PTHH
Bài 1: Lập PTHH và cho biết tên phản ứng
a- CaCO3 CO2 + CaO
b- Fe(OH)3Fe2O3 + H2O
c- H2O H2 + O2
d- C2H2 + O2 CO2 + H2O
e- Na + H2O " NaOH + H2
f- Al + Cl2 AlCl3
g- CH4 + O2 CO2+ H2O
h- FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
k- Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2
i- HNO3 H2O + NO2 + O2
\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ b) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ c) 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ d) C_2H_2 + \dfrac{5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + H_2O\\ e) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ f) 2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3\\ g) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ h) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ k) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\\ \)
\(i) 2HNO_3 \xrightarrow{t^o} NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O\)
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phân hủy : a,b,c,k,i
Phản ứng thế: e
Phản ứng oxi hóa- khử: d,g,h