a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. feel weak
2. have a sore throat
3. get some rest
4. take vitamins
5. have a fever
6. take medicine
7. stay up late
8. keep warm
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. watch fireworks 2. decorate a house or tree 3. visit family and friends 4. get lucky money, candy, or gifts | 5. play games or music 6. buy fruits or flowers 7. watch parades 8. eat traditional food |
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
Festival Activities
1. (music) performances
2. (food) stand
3. fashion show
4. puppet show
5. tug of war
6. talent show
New words
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. pool 2. balcony 3. garage 4. yard 5. gym 6. apartment |
- pool: hồ bơi
- balcony: ban công
- garage: nhà để xe
- yard: sân
- gym: phòng tập thể hình
- apartment: căn hộ
New words
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. history
2. P.E (physical education)
3. I.T (information techonology)
4. music
5. geography
6. literature
7. physics
8. biology
1 - C
2 - H
3 - G
4 - B
5 - D
6 - E
7 - F
8 - A
- history (n): lịch sử
- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục
- I.T (information techonology): công nghệ thông tin
- music (n): âm nhạc
- geography (n): địa lý
- literature (n): ngữ văn
- physics (n): vật lý
- biology (n): sinh học
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức ảnh. Nghe và lặp lại.)
1. comedy 2. science fiction 3. horror 4. action 5. drama 6. animated |
1. F
2. C
3. A
4. D
5. A
6. B
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các hình ảnh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Nối các từ với các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.
(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)
1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.
(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)
2. A drone is a flying machine. It can carry things.
(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)
3. I use my phones by touching the screen.
(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)
4. A 3D printer can make all kinds of objects.
(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)
5. An automatic food machine will make anything you want to eat.
(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)
6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.
(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)
D. Listen to each sentence two times. Notice the pronunciation of have to and repeat the sentences.
(Nghe mỗi câu hai lần. Chú ý cách phát âm của ”have to” và lặp lại các câu.)
I have to meet clients.
I have to stop smoking.
I often have to grab a hamburger.
I have to meet clients.
(Tôi phải gặp khách hàng.)
I have to stop smoking.
(Tôi phải dừng hút thuốc.)
I often have to grab a hamburger.
(Tôi thường ăn một cái bánh hamburger.)