Buddy

Những câu hỏi liên quan
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Phạm Quang Lộc
14 tháng 10 2023 lúc 22:48

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 21:33

Are we near

the bus station

any shops

five minutes

Bình luận (1)
Sunn
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

Tạm dịch hội thoại:

Người phụ nữ: Xin lỗi. Chúng ta có gần bến xe buýt ở đây không?

Chris: Ừm ... cô có bản đồ chưa? Vâng, nhìn này, chúng ta đang ở đây và trạm xe buýt ở Phố Bắc.

Người phụ nữ: Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?

Chris: Khoảng mười phút đi bộ.

Người phụ nữ: Được đấy, cảm ơn. Và có cửa hàng nào quanh đây không?

Chris: Không, nhưng có một số cửa hàng trên đường cao tốc. Nó mất năm phút đi xe buýt từ đây.

Người phụ nữ: Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp.

Chris: Không có chi.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:39

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:26

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)

Bình luận (0)
Lê Đình Tùng Lâm
Xem chi tiết
N    N
18 tháng 12 2021 lúc 20:24

\(1A\)

\(2C\)

\(3B\)

\(4D\)

\(5E\)

Bình luận (0)
Cao Tùng Lâm
18 tháng 12 2021 lúc 20:34

1 -a

2 - c

3 - b

4 - d

5 - e

 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
2 tháng 2 2023 lúc 15:13

Lee: I'm hungry. What's in (1) ___the__ fridge?

Diana: There are (2) ___some__ eggs.

Lee: Do you have (3) ___any__ vegetables?

Diana: Yes, I have (4) ___an__ onion and (5) ___a__ red pepper.

Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) _any____ olive oil?

Diana: No, but I have (7) __some___ corn oil. That should be okay.

Lee: Sure. And we need (8) __some___ potatoes.

Diana: I don't have (9) _any____ potatoes, but I can go to the store.

Lee: OK, I'll start cooking.

Bình luận (0)
Bagel
2 tháng 2 2023 lúc 15:14

1 the

2 some

3 any

4 an

5 a

6 any

7 some

8 some

9 any

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:18

Jack : Look at these old photos! You look very young.

Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1) got blond hair when I was young.

Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.

Hannah: It was curly too. My mum (2) loved it, but I (3) didn't like  it! I (4) didn't have straight hair like my friends.

Jack: I think curly hair is greatl

Hannah: I (5) didn't wear glasses when I was five. I (6) had them when I was seven.

Jack : I (7) started wearing glasses when I was seven, too!

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:06

Jack : Look at these old photos! You look very young.

(Nhìn những bức ảnh cũ này! Bạn nhìn rất trẻ.)

Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1) got  blond hair when I was young.

(Vâng, tôi năm tuổi trong bức ảnh đó. Tôi để tóc vàng khi tôi còn.)

Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.

(Bây giờ nó không phải là tóc vàng, nó có màu nâu nhạt.)

Hannah: It was curly too. My mum (2) loved it, but I (3) didn't like  it! I (4) didn't have straight hair like my friends.

(Nó cũng xoăn. Mẹ tôi thích nó, nhưng tôi không thích nó! Tôi không có tóc thẳng như bạn bè của tôi.)

Jack: I think curly hair is greatl

(Tôi nghĩ tóc xoăn đẹp mà!)

Hannah: I (5) didn't wear glasses when I was five. I (6) had them when I was seven.

(Tôi không đeo kính khi tôi năm tuổi. Tôi có chúng khi tôi 7 tuổi.)

Jack : I (7) started wearing glasses when I was seven, too!

(Tôi cũng bắt đầu đeo kính khi mới 7 tuổi!)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 19:55

1. Thank you for helping (with my project).

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi).

2. I really appreciate your help (with this).

(Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này).

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 9 2023 lúc 8:53

1D

2C

3A

4B

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 20:57

Lan: Ms Ha, (1) D. could I meet you on Thursday afternoon? I would like your advice on how to prepare for my university entrance exam next year.

(Cô Hà, em có thể gặp cô vào chiều thứ Năm được không? Em muốn lời khuyên của cô về cách chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học của em vào năm tới ạ.)

Ms Ha: Sorry, (2) C. I have another appointment at that time. But I'm free on Saturday morning.

(Xin lỗi, cô có một cuộc hẹn khác vào lúc đó. Nhưng cô rảnh vào sáng thứ Bảy.)

Lan: That would be good for me. What time (3) A. suits you to see you?

(Giờ đó em sắp xếp được ạ. Giờ nào thì thích hợp để em gặp cô ạ?)

Ms Ha: Would 9 o'clock (4) B. shall I come?

(9 giờ cô đến được không?)

Lan: Yes, sounds good. Thank you, Ms Ha.

(Vâng, được ạ. Cảm ơn cô Hà.)

Ms Ha: Ok, then. See you on Saturday in the staff room.

(Vậy nhé. Hẹn gặp em vào thứ Bảy trong phòng giáo viên nhé.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

Bình luận (0)