Tỉ khối của khí A với không khí là 1,518. – Tìm khối lượng mol của khí A. – Cho biết A là chất khí nào?
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,586
a.
\(d_{A\text{/}O_2}=1.375\) \(\Rightarrow M_A=1.375\cdot32=44\left(g\text{/}mol\right)\)
b.
\(d_{B\text{/}kk}=0.586\) \(\Rightarrow M_B=0.586\cdot29=17\left(g\text{/}mol\right)\)
BT 1: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
BT 2: Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,5. Xác định khối lượng mol của khí X.
BT1 :
Ta có : \(d_{\dfrac{A}{B}}=\dfrac{M_A}{M_B}=1,8\)
\(\rightarrow M_A=1,8.30=54\)
BT2 :
Ta có : \(d_{\dfrac{Y}{SO2}}=\dfrac{M_Y}{M_{SO2}}=0,5\rightarrow M_Y=0,5.64=32\)
mà \(d_{\dfrac{X}{Y}}=\dfrac{M_X}{M_Y}=1,5\rightarrow M_X=1,5.32=48\)
Tìm khối lượng mol của khí A biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,52.
\(M_A=29\cdot1.52=44\left(g\text{/}mol\right)\)
Tìm khối lượng mol của khí A biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,52
\(M_A=1.52\cdot M_{kk}=1.52\cdot29=44\left(g\text{/}mol\right)\)
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
$M_A = 1,517.29 = 44(đvC)$
$M_B = 1,0625.M_{O_2} = 1,0625.32 = 349(đvC)$
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
tính khối lượng mol của khí A,biết tỉ khối của khí A với không khí là 2,207
\(M_A=2,207.29=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(d\dfrac{_A}{kk}=2,207\Rightarrow M_A=2,207.29\approx64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Bài 3. Khí A có tỉ khối đối với khí hidro là 15.
a, Tính khối lượng mol của khí A.
b, Tìm CTHH của khí A, biết A là hợp chất của cacbon và hidro.
c, Tìm thể tích ở đktc của 6 gam khí A.
In nội dung
\(a,M_A=15.2=30\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ b,\text{Đ}\text{ặt}:C_xH_y\left(x,y:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ M_A=12x+y\\ Th\text{ế}.d\text{ần},ch\text{ố}t:x=2;y=6\\ \Rightarrow A:C_2H_6\\ c,n_A=\dfrac{6}{30}=0,2\left(mol\right)\\ V_{A\left(\text{đ}ktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
a/ Tính số mol của 4g CuO
b/ Tính thể tích (ở đktc) của 0,2 mol khí CO2.
c/ Hợp chất A có tỉ khối đối với không khí là 1,172. Hãy cho biết 33,6 lít khí A ( ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
a) \(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
b) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(M_A=1,172.29=34\left(g/mol\right)\)
\(n_A=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
=> mA = 1,5.34 = 51(g)